- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Ôn tập: So sánh hai phân số
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Phân số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Hỗn số
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Hỗn số (tiếp theo)
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Luyện tập trang 14
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Luyện tập chung trang 15 phần 1
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Luyện tập chung trang 15 phần 2
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Luyện tập chung trang 16
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1- Bài Ôn tập về giải toán
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Ôn tập và bổ sung về giải toán
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Luyện tập trang 19
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Ôn tập và bổ sung về giải toán tiếp theo
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1- Luyện tập trang 21
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1- Luyện tập chung trang 22
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1- Bài Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1- Luyện tập trang 24
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Luyện tập trang 28
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Bài Héc-ta
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Luyện tập trang 30
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Luyện tập chung trang 31 phần 1
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1- Luyện tập chung trang 31 phần 2
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 1-Luyện tập chung trang 32
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Khái niệm số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Luyện tập trang 38
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Bài Số thập phân bằng nhau
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài So sánh hai số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập trang 43
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Luyện tập chung trang 43
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập trang 45
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập chung trang 47
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Luyện tập chung trang 48 phần 1
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập chung trang 48 phần 2
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Bài Cộng hai số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập trang 50
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Tổng nhiều số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập trang 52
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Trừ hai số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Luyện tập trang 54
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập chung trang 55
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Bài Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, …
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập trang 58
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập trang 60
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Luyện tập trang 61
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập chung trang 61
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập chung trang 62
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Chia một số thập phân với một số tự nhiên
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập trang 64
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, …
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập trang 68
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập trang 70
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Luyện tập trang 72
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập chung trang 72
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập chung trang 73
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Tỉ số phần trăm
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập trang 76
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo trang 76
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Luyện tập trang 77
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo trang 78
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2- Luyện tập trang 79
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập chung trang 79
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Luyện tập chung trang 80
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Giới thiệu máy tính bỏ túi
- Giải bài tập SGK toán lớp 5 Chương 2-Bài Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
Bài 1 (trang 51 SGK Toán 5): Tính:
a) 5,27 + 14,35 + 9,25;
b) 6,4 + 18,36 + 52;
c) 20,08 + 32,91 + 7,15;
d) 0,75 + 0,09 + 0,8
Lời giải:
Bài 2 (trang 52 SGK Toán 5): Tính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):
a | b | c | (a + b) + c | a + (b + c) |
2,5 | 6,8 | 1,2 | ||
1,34 | 0,52 | 4 |
Lời giải:
a | b | c | (a + b) + c | a + (b + c) |
2,5 | 6,8 | 1,2 | (2,5 + 6,8) + 1,2 = 10,5 | 2,5 + (6,8 + 1,2) = 10,5 |
1,34 | 0,52 | 4 | (1,34 + 0,52) + 4 = 5,86 | 1,34 + (0,52 + 4) = 5,86 |
Bài 3 (trang 52 SGK Toán 5): Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:
a) 12,7 + 5,89 + 1,3;
b) 38,6 + 20,09 + 7,91;
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;
d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55.
Lời giải:
a)12,7 + 5,89 + 1,3
= 12,7 + 1,3 + 5,89
= 14 + 5,89
= 19,89
b)38,6 + 20,09 + 7,91
= 38,6 +(2,09 + 7,91)
= 38,6 + 10
= 48,6
c)5,75 + 7,8+ 4,25 + 1,2
= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2)
= 10 + 9
= 19
d)7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55
= (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55)
= 10 + 1
= 11