- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Ôn tập các số đến 100 000
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Biểu thức có chứa một chữ
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Luyện tập trang 7
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Các số có sáu chữ số
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Luyện tập trang 10
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Hàng và lớp
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1- So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Triệu và lớp triệu
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Luyện tập (trang 16 sgk)
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Luyện tập (trang 17 sgk)
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Dãy số tự nhiên (trang 19 sgk)
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Luyện tập (trang 22 sgk)
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Yến, tạ, tấn
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Bảng đơn vị đo khối lương
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1- Giây, thế kỉ
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1- Luyện tập trang 26 sgk
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Tìm số trung bình cộng
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Luyện tập sgk trang 28
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Biểu đồ sgk trang 28
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1- Biểu đồ (tiếp theo)
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1- Luyện tập sgk trang 33
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Luyện tập chung sgk trang 35
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 1-Luyện tập chung sgk trang 36
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Phép cộng trang 38
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Phép trừ
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Luyện tập trang 40 sgk
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Biểu thức có chứa hai chữ
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Biểu thức có chứa ba chữ
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Tính chất kết hợp của phép cộng
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập trang 46 sgk
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập trang 48 sgk
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập chung trang 48 sgk
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Hai đường thẳng vuông góc
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Vẽ hai đường thẳng song song
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Thực hành vẽ hình chữ nhật
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Thực hành vẽ hình vuông
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập trang 55 sgk
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập chung sgk trang 56
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Nhân với số có một chữ số
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Tính chất giao hoán của phép nhân
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Nhân với 10, 100, 1000,…Chia cho 10, 100, 1000,…
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Tính chất kết hợp của phép nhân
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Đề -xi-mét vuông
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Mét vuông trang 64 sgk
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Nhân một số tự nhiên với một tổng
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Nhân một số với một hiệu
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập trang 68 sgk
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Nhân với số có hai chữ số
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Luyện tập trang 69
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Nhân với số có ba chữ số
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập trang 74 sgk
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập chung trang 75
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Chia một tổng cho một số
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Chia cho số có một chữ số
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Luyện tập trang 78
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Chia một số cho một tích
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Chia một tích cho một số
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Chia cho số có hai chữ số
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Luyện tập trang 83
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) trang 83
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập trang 84
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Thương có chữ số 0
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Chia cho số có ba chữ số
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Luyện tập trang 87
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2- Luyenj tập trang 89
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập chung trang 90
- Giải bài tập SGK toán lớp 4 Chương 2-Luyện tập chung trang 91
- TẬP 1 – TUẦN 4 – MĂNG MỌC THẲNG – TẬP LÀM VĂN CỐT TRUYỆN
Bài 1 (trang 17 SGK Toán 4): Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
a) 35 627 449;
b) 123 456 789;
c) 82 175 263;
d) 850 003 200.
Lời giải:
a) 35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu
b) 123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn
c) 82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
d) 850 003 200: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu.
Bài 2 (trang 17 SGK Toán 4): Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
Lời giải:
a) 5760342
b) 5706342
c) 50076342
d) 57634002
Bài 3 (trang 17 SGK Toán 4): Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở trên bảng bên:
Tên nước | Số dân |
---|---|
Việt Nam | 77 263 000 |
Lào | 5 300 000 |
Cam-pu-chia | 10 900 000 |
Liên bang Nga | 147 200 000 |
Hoa Kỳ | 273 300 000 |
Ấn Độ | 989 200 000 |
a) Trong các nước đó:
– Nước nào có dân số nhiều nhất?
– Nước nào có dân số ít nhất?
b) Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự ít lên đến nhiều.
Lời giải:
a) Trong số các nước nêu trên nước Ấn Độ có số dân nhiều nhất.
– Nước Lào có dân số ít nhất
b) Các nước có số dân xếp theo thứ tự từ ít đến nhiều là:
Lào; Cam-pu-chia; Việt Nam; Liên Bang Nga; Hoa Kỳ; Ấn Độ
Bài 4 (trang 17 SGK Toán 4): Cho biết: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Viết | Đọc |
---|---|
1 000 000 000 | “Một nghìn triệu” hay “một tỉ” |
5 000 000 000 | Năm nghìn triệu hay “….” |
315 000 000 000 | Ba trăm mười lăm nghìn triệu hay “……. tỉ” |
…………… | “…………..triệu” hay ” ba tỉ” |
Lời giải:
Viết | Đọc |
---|---|
1 000 000 000 | “Một nghìn triệu” hay “một tỉ” |
5 000 000 000 | Năm nghìn triệu hay “năm tỉ” |
315 000 000 000 | Ba trăm mười lăm nghìn triệu hay “ba trăm mười lăm tỉ” |
3 000 000 000 | “Ba nghìn triệu” hay ” ba tỉ” |
Bài 5 (trang 17 SGK Toán 4): Trong lược đồ dưới đây có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 1999, đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó:
Lời giải:
Hà Giang có sáu trăm bốn mươi tám nghìn một trăm dân
Hà Nội có ba triệu không trăm linh bảy nghìn dân
Quảng Bình có tám trăm mười tám nghìn ba trăm dân
Gia Lai có một triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm dân.
Ninh Thuận có năm trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm dân.
TP Hồ Chí Minh có năm triệu năm trăm mười bốn nghìn tám trăm dân.
Cà Mau có một triệu một trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm dân.