- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 1: Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 4: Thực hành: Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 5: Vũ Trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 6: Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 10: Thực hành: Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 18: Sinh quyên. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 19: Sự phân bố sinh vật trên Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 22: Dân số và sự gia tăng dân số
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 23: Cơ cấu dân số
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 24: Các chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 25: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 29: Địa lí ngành chăn nuôi
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 30: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 31: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 32: Thực hành: Sử dụng phương pháp Bản đồ-Biểu đồ để thể hiện sản lượng lương thực và cơ cấu sản lượng lương thực của một số nước trên thế giới
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 33: Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 35: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 36: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 37: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cáu sử dụng năng lượng của thế giới
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 38: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 39: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 40: Địa lí các ngành giao thông vận tải
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 41: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào XuyÊ và kênh đào Panama
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 42: Địa lí ngành thông tin liên lạc
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 43: Địa lí ngành thương mại
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 44: Thị trường thế giới
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 45: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 10 – BÀI 46: Môi trường và sự phát triển bền vững
Bài 45: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Bài 1 trang 68 Tập bản đồ Địa Lí 10: Phân biệt môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo:
Môi trường tự nhiên | Môi trường nhân tạo | |
Nguồn gốc phát sinh | ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. | ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. |
Thành phần | ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. | ……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. |
Trả lời:
Môi trường tự nhiên | Môi trường nhân tạo | |
Nguồn gốc phát sinh | Nguồn gốc phát sinh từ tự nhiên, không phụ thuộc vào con người. | Là kết quả lao động của con người, tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào con người. |
Thành phần | – Địa hình- Địa chất
– Đất trồng – Khí hậu – Nước – Sinh vật |
– Các đối tượng lao động do con người sản xuất ra và chịu sự chi phối của con người: nhà cửa, đường sá, cầu cống,… – Các quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, giao tiếp. |
Bài 2 trang 68 Tập bản đồ Địa Lí 10: Nêu rõ chức năng của môi trường và ghi vào sơ đồ sau:
Trả lời:
Bài 3 trang 68 Tập bản đồ Địa Lí 10: Trình bày vai trò của môi trường đối với sự phát triển xã hội loài người
Trả lời:
Vai trò của môi trường đối với sự phát triển xã hội loài người:
– Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội.
– Môi trường có ảnh hưởng sâu sắc đến xã hội loài người thông qua việc con người làm nâng cao hay suy thoái chất lượng môi trường.
Bài 4 trang 69 Tập bản đồ Địa Lí 10: Lập sơ đồ phân loại tài nguyên theo khả năng hao kiệt trong quá trình sử dụng. Nêu ví dụ cụ thể
Trả lời:
Bài 5 trang 69 Tập bản đồ Địa Lí 10: Nêu những dấu hiệu của sự suy thoái tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật nếu bị khái thác không hợp lí
* Tài nguyên đất
* Tài nguyên sinh vật
Trả lời:
* Tài nguyên đất: Đất bị xói mòn trơ sỏi đá, đất bị bạc màu, nghèo chất dinh dưỡng, đất bị sa mạc hóa, đất bị ô nhiễm,…
* Tài nguyên sinh vật: Giảm số lượng loài và số lượng cá thể, suy giảm vốn gen, nhiều loài bị tuyệt chủng,…