Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số (phần Đa thức – Trắc nghiệm 2)

Đề kiểm tra Học kì 2 – Năm học ….

Môn Toán 7 – Đại Số

Thời gian làm bài: 15 phút

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Câu 1: Bậc của đa thức là: Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học là:

A. 3      B. 4      C. 5      D. 6

Câu 2: Đa thức thu gọn của đa thức: x6 + x2 y5 + xy6 + x2 y5 – xy6 là:

A. x6 + 2x5 y2

B. x6 + 2x2 y5 – 2xy6

C. x6 – 2x2 y5

D. x6 + 2x2 y5

Câu 3: Cho hai đa thức P = x2 y + xy2 – 5x2 y2 + x3, Q = 3xy2 – x2 y + x2 y2

Tổng P + Q là đa thức nào dưới đây?

A. -4x2 y2 – x3 + 4xy2

B. -4x2 y2 + x3 + 4xy2

C. 4x2 y2 + x3 + 4xy2

D. -4x2 y2 + x3 – 4xy2

Câu 4: Giá trị của đa thức 1/3 x2 y2 – xy – 1 tại x = 3, y = 1 là:

A. 6      B. -4      C. 4      D. -6

Câu 5: Cho đa thức

P(x) = 3x2 – 3x – 1 + x4

Q(x) = 5x3 + 2x4 – x2 – 5x3 – x4 + 1 + 3x2 + 5x2

Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) + R(x) = Q(x)

A. 4x2 + 3x + 2           B. 4x2 – 3x + 2

C.-4x2 + 3x + 2           D. 4x2 + 3x – 2

Câu 6: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 4x6-3x2 + 5/2 x5-2x6-2 là:

A. -2 và 4           B. 4 và -2

C. 2 và -2           D. -2 và 2

Câu 7: Nghiệm của đa thức 4x + 5 là:

Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học

Câu 8: x = 1 là nghiệm của đa thức nào dưới đây?

A. -x + 1      B. -x2-1      C. x2 + x      D. x2 + 1

Câu 9: Tìm a để đa thức f(x) = 2ax + 1 nhận x = 1/2 là nghiệm?

A. 1      B.-1      C.-2      D. 2

Câu 10: Cho f(x) = 4x2 + 9x – 4, g(x) = -4x2 – 5x + 2. Tìm nghiệm của đa thức f(x) + g(x)?

Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học

Đáp án và thang điểm

Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm

1 2 3 4 5
C D B B A
6 7 8 9 10
C B A B A

Câu 1: Chọn C

Câu 2: Ta có: x6 + x2 y5 + xy6 + x2 y5-xy6 = x6 + 2x2 y5. Chọn D

Câu 3:

Ta có P + Q=x2 y + xy2 – 5x2 y2 + x3 + 3xy2 – x2 y + x2 y2

= -4x2 y2 + x3 + 4xy2

Chọn B

Câu 4: Thay x = 3, y = 1 vào đa thức ta có giá trị của đa thức là

1/3.32.12 – 3.2 – 1 = -4

Chọn B

Câu 5: Thu gọn Q(x) = x4 + 7x2 + 1

Khi đó R(x) = Q(x) – P(x) = 4x2 + 3x + 2. Chọn A

Câu 6: Thu gọn 4x6 – 3x2 + 5/2 x5 – 2x6-2 = 2x6 + 5/2 x5-3x2-2

Hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là -2. Chọn C

Câu 7: Ta có 4x + 5 = 0 ⇒ x = -5/4. Chọn B

Câu 8: Chọn A

Câu 9: Thay x = 1/2 vào biểu thức ta có f(1/2) = 2a.1/2 + 1 = 0 ⇒ a + 1 = 0 ⇒ a = -1

Chọn B

Câu 10: Ta có f(x) + g(x) = 4x-2.

Cho 4x – 2 = 0 ⇒ 4x = 2 ⇒ x = 1/2. Chọn A