Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm – Tự luận 4)

Đề kiểm tra Học kì 2 – Năm học ….

Môn Toán 7 – Đại Số

Thời gian làm bài: 45 phút

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Câu 1: Thu gọn đơn thức 2x2y3.1/4 xy3(-3xy) ta được:

Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học

Câu 2: Cho các đơn thức sau: Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học

Số đơn thức đồng dạng với đơn thức -x2y là:

A. 3      B. 2      C. 4      D. 5

Câu 3: Tích hai đơn thức -6/17 x2y3 và 2x3y2 là:

Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học

Câu 4: Bậc của đa thức x8 – y7 + x4y5 – 2y7 – x4y5

A. 5      B. 6      C. 7      D. 8

Câu 5: Tìm đa thức A biết A + (7x2y – 5xy2 – xy) = (x2y + 8xy2 – 5xy)

A. -6x2y + 13xy2 – 6xy

B. 6x2y + 13xy2 – 4xy

C. -6x2y + 13xy2 – 4xy

D. -6x2y + 3xy2 – 4xy

Câu 6: Giá trị của biểu thức A=-x2y3 (-2xy2 )2 tại x = 1, y = -1 là:

A. -2      B. 2      C. -4      D. 4

Câu 7: Nghiệm của đa thức (x – 1)x2 là:

A. x = 0                B. x = 1

C. x = 0, x = 1      D. x= ± 1, x = 0

Câu 8: Tìm a để đa thức (7a + 1)x – 15 nhận x = 1 làm nghiệm:

A. 2      B. -2      C. 3      D. -3

B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Cho hai đa thức

f(x) = -2x2 – 3x3 – 5x + 5x3 – x + x2 + 4x + 3 + 4x2

g(x) = 2x2 – x3 + 3x + 3x3 + x2 – x – 9x + 2

a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến

b. Tính h(x) = f(x) – g(x), g(x) = f(x) + g(x)

c. Tìm nghiệm của h(x)

Câu 2: ( 2 điểm)

a. Tính giá trị của biểu thức A = 5x2 – 3x – 16 tại x = -2

b. Cho đơn thức B = 4x2y2 (-2x3y2 )2

Thu gọn và xác định hệ số, tìm bậc của đơn thức B

Câu 3: (1 điểm) Cho đa thức f(x) = -5mx + 10. Tìm m biết f(1) = 5

Đáp án và thang điểm

Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
D A B D C D C A

Câu 1: Chọn D

Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học

Câu 2: Các đơn thức đồng dạng với đơn thức -x2 y là: Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học Chọn A

Câu 3: Chọn B

Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học

Câu 4: Ta có: x8 – y7 + x4y5 – 2y7 – x4y5 = x8 – 2y7. Chọn D

Câu 5: Ta có: A + (7x2y – 5xy2 – xy) = (x2y + 8xy2 – 5xy)

⇒ A = (x2 y + 8xy2 – 5xy) – (7x2y – 5xy2 – xy)

= -6x2y + 13xy2 – 4xy

Chọn C

Câu 6: Thay x=1,y=-1 vào A ta có A=-12.(-1)3 (-2.1.(-1)2 )2=4. Chọn D

Câu 7: Chọn C

Câu 8: Vì đa thức (7a + 1)x – 15 nhận x = 1 làm nghiệm nên ta có

(7a + 1).1 – 15 = 0 ⇒ 7a – 14 = 0 ⇒ a = 2. Chọn A

B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1

a. Ta có:

f(x) = -2x2 – 3x3 – 5x + 5x3 – x + x2 + 4x + 3 + 4x2

= 2x3 + 3x2 – 2x + 3 (0.5 điểm)

g(x) = 2x2 – x3 + 3x + 3x3 + x2 – x – 9x + 2

= 2x3 + 3x2 – 7x + 2 (0.5 điểm)

b. h(x) = (2x3 + 3x2 – 2x + 3) – (2x3 + 3x2 – 7x + 2)

= 2x3 + 3x2 – 2x + 3 – 2x3 – 3x2 + 7x – 2

= 5x + 1 (0.5 điểm)

g(x) = (2x3 + 3x2 – 2x + 3) + (2x3 + 3x2 – 7x + 2)

= 2x3 + 3x2 – 2x + 3 + 2x3 + 3x2 – 7x + 2

= 4x3 + 6x2 – 9x + 5 (0.5 điểm)

c. Ta có h(x) = 0 ⇒ 5x + 1 = 0 ⇒ x = -1/5

Vậy nghiệm của đa thức h(x) là x = -1/5 (1 điểm)

Câu 2

a. Thay x = -2 vào biểu thức A ta có

A = 5.(-2)2 – 3.(-2) – 16 = 10 (1 điểm)

b. Ta có B = 4x2y2 (-2x3y2 )2 = 4x2y24x6y4 = 16x8y6 (0.5 điểm)

Hệ số của B là 16, bậc của đơn thức B là 14 (0.5 điểm)

Câu 3

Thay x = 1 vào f(x) ta có -5m + 10 = 5

⇒ -5m = -5 ⇒ m = 1 (1 điểm)