Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Hình học (Trắc nghiệm 1)

Đề kiểm tra Học kì 2 – Năm học ….

Môn Toán 7 – Đại Số

Thời gian làm bài: 45 phút

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Câu 1: Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Độ dài đường trung tuyến AM là:

A. 12cm      B. 10cm      C. 8cm      D. 6cm

Câu 2: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:

A. 3cm, 8cm, 10cm

B. 1cm, 5cm, 4cm

C. 5cm, 7cm, 15cm

D. 6cm, 7cm, 13cm

Câu 3: Cho tam giác ABC có ∠A = 55o, ∠B = 75o. Khi đó

A. AC < BC < AB      B. BC < AB < AC

C. BC > AB > AC      D. AC > BC > AB

Câu 4: Cho tam giác ABC có AB < AC. Đường cao AH. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. BH > HC           B. BH < HC

C. BH = HC           D. AB < AH

Câu 5: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh là:

A. Giao điểm ba đường trung tuyến

B. Giao điểm của ba đường trung trực

C. Giao điểm ba đường phân giác

D. Giao điểm ba đường cao

Câu 6: Trong tam giác ABC nếu AB = 5cm, AC = 12cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:

A. 5cm      B. 8cm      C. 6cm      D. 18cm

Câu 7: Cho tam giác MNP có MN = 11cm, NP = 10cm, MP = 20cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. N < M < P           B. M > P > N

C. P < M < N           D. M < P < N

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N. Đáp án nào sau đây sai

A. BC > AC           B. MN > BC

C. MN < BC           D. BN > BA

Câu 9: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường cao thì tam giác đó là:

A. Tam giác vuông

B. Tam giác thường

C. Tam giác cân

D. Tam giác tù

Câu 10: Cho tam giác ABC có góc A = 100o, các đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại O. Số đo của góc BOC là:

A. 80o      B. 120o      C. 140o      D. 150o

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M nằm giữa A và C. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AB – AM > BM

B. AM + MC > BC

C. BM > BA và BM < BC

D. AB < BM < BC

Câu 12: Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác cân đó là:

A. 13cm      B. 10cm      C. 17cm      D. 6,5cm

Câu 13: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC và AM=18cm. Độ dài đoạn AG là:

A. 12cm      B. 6cm      C. 9cm      D. 10cm

Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất

B. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc tù là cạnh nhỏ nhất

C. Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh có thể là góc tù

D. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất

Câu 15: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, AM là đường trung tuyến, hãy chọn khẳng định đúng?

A. AG/AM = 1/2           B. GM/AM = 1/3

C. AG/GM = 3           D. GM/AG = 2/3

Câu 16: Trực tâm của tam giác là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến

B. Ba đường phân giác

C. Ba đường trung trực

D. Ba đường cao

Câu 17: Cho tam giác ABC có ∠A = 80o, phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Số đo của góc BAI là:

A. 40o      B. 30o      C. 50o      D. 70o

Câu 18: Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Hai điểm M và I nằm trên đường trung trực của AB, biết rằng I nằm trên AB. Nếu IM = 3cm thì độ dài đoạn MB là:

A. 3cm      B. 6cm      C. 5cm      D. 4cm

Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BC và CE cắt nhau tại G. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC

B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC

C. AG là đường cao của tam giác ABC

D. Cả ba khẳng định đều đúng

Câu 20: Cho tam giác ABC, ∠A = 64o, ∠B = 80o. Tia phân giác (BAC) cắt BC tại D. Số đo của góc (ADB) là bao nhiêu?

A. 70o      B. 102o      C. 88o      D. 68o

Đáp án và thang điểm

Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm

1 2 3 4 5 6 7
A A D B C B D
8 9 10 11 12 13 14
B C C A C A B
15 16 17 18 19 20  
B D A C D C  

Câu 1: Tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến đồng thời là đường cao.

Có BM = BC/2 = 5cm

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABM có:

AM2 = AB2 – BM2 = 132 – 52 = 144 ⇒ AM = 12cm. Chọn A

Câu 2: Ta có 3 + 8 = 11 > 10 thỏa mãn bất đẳng thức tam giác. Chọn A

Câu 3: Ta có ∠C = 180o – 55o – 75o = 50o ⇒ C < A < B ⇒ AB < BC < AC hay AC > BC > AB. Chọn D

Câu 4: Chọn B

Câu 5: Chọn C

Câu 6: Ta có: AC – AB < BC < AC + AB ⇒ 7 < BC < 17. Chọn B

Câu 7: Ta có NP < MN < MP ⇒ ∠M < ∠P < ∠N . Chọn D

Câu 8: Chọn B

Câu 9: Chọn C

Câu 10: Ta có ∠A + ∠(ABC) + ∠(ACB) = 180o ⇒ ∠(ABC) + ∠(ACB) = 80o

Có ∠(ABO) + ∠(OBC) + ∠(BCO) + ∠(OCA) = 2.∠(OBC) + 2.∠(BCO) = 2(∠(OBC) + ∠(BCO)) = 80o

⇒ ∠(OBC) + ∠(BCO) = 40o ⇒ (BOC) = 140o. Chọn C

Câu 11: Chọn A

Câu 12: Vì tam giác cân nên cạnh còn lại có thể là 3cm hoặc 7cm. Do thỏa mãn bất đẳng thức tam giác nên cạnh còn lại là 7cm

Khi đó chu vi tam giác là 3 + 7 + 7 = 17cm. Chọn C

Câu 13: Vì G là trọng tâm tam giác nên AG = 2/3 AM = 2/3.18 = 12cm. Chọn A

Câu 14: Chọn B

Câu 15: Chọn B

Câu 16: Chọn D

Câu 17: Vì phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I nên AI cũng là tia phân giác của góc A. Suy ra ∠(BAI) = 40o. Chọn A

Câu 18: Có I là trung điểm của AB. Khi đó IB = 4cm

Tam giác BIM vuông tại I nên BM2 = MI2 + IB2 = 32 + 42 = 25

⇒ BM = 5cm

Chọn C

Câu 19: Chọn D

Câu 20: Ta có AD là tia phân giác của ∠(BAC) nên ∠(BAD) = 32o

Trong tam giác ABD có ∠(ADB) = 180o – 32o – 80o = 68o. Chọn C