- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 1 MỞ ĐẦU MÔN HÓA HỌC
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 2 CHẤT
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 3 BÀI THỰC HÀNH 1 – TÍNH CHẤT NÓNG CHẢY CỦA CHẤT – TÁCH CHẤT TỪ HỖN HỢP
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 4 NGUYÊN TỬ
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 5 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 6 ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 8 BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 9 CÔNG THỨC HÓA TRỊ
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 7 BÀI THỰC HÀNH 2
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 10 HÓA TRỊ
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG I – BÀI 11 BÀI LUYỆN TẬP 2
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG II – BÀI 12 SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG II – BÀI 13 PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG II – BÀI 14 BÀI THỰC HÀNH 3
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG II – BÀI 15 ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG II – BÀI 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG II – BÀI 17 BÀI LUYỆN TẬP 3
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG III – BÀI 18 MOL
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG III – BÀI 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG III – BÀI 20 TỶ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG III – BÀI 21 TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG III – BÀI 22 TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG III – BÀI 23 BÀI LUYỆN TẬP 4
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG IV – BÀI 25 SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG IV – BÀI 24 TÍNH CHẤT CỦA OXI
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG IV – BÀI 26 OXIT
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG IV – BÀI 27 ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG IV – BÀI 29 BÀI LUYỆN TẬP 5
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG IV – BÀI 30 BÀI THỰC HÀNH 4
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG IV – BÀI 28 KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG V – BÀI 31 TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIDRO
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG V – BÀI 32 PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG V – BÀI 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDDRO – PHẢN ỨNG THẾ
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG V – BÀI 34 BÀI LUYỆN TẬP 6
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG V – BÀI 35 BÀI THỰC HÀNH 5
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG V – BÀI 36 NƯỚC
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG V – BÀI 37 AXIT – BAZO – MUỐI
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG V – BÀI 38 BÀI LUYỆN TẬP 7
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG V – BÀI 39 BÀI THỰC HÀNH 6
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG VI – BÀI 40 DUNG DỊCH
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG VI – BÀI 41 ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG VI – BÀI 42 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG VI – BÀI 43 PHA CHẾ DUNG DỊCH
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG VI – BÀI 44 BÀI LUYỆN TẬP 8
- GIẢI BÀI TẬP HÓA 8 SÁCH GIÁO KHOA – CHƯƠNG VI – BÀI 45 BÀI THỰC HÀNH 7
Bài 16: Phương trình hóa học
Bài 1: a) Phương trình hóa học biểu diễn gì, gồm công thức hóa học của những chất nào?
b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào?
c) Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học?
Lời giải:
a) Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của chất phản ứng và sản phẩm phản ứng.
b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học là chưa có hệ số thích hợp, tức là chưa cân bằng nguyên tử. Tuy nhiên có một số trường hợp thì sơ đồ cũng là phương trình hóa học.
c) Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
Bài 2: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O.
b) P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Lời giải:
Phương trình hóa học của phản ứng :
a) 4Na + O2 → 2Na2O
Số nguyên tử Na : số phân tử oxi : số phân tử Na2O là 4 : 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 :2
Bài 3: Yêu cầu làm như bài tập 2 theo sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O2.
b) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lời giải:
Phương trình hóa học của phản ứng:
a) 2HgO → 2Hg + O2.
Số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 là 2 : 2 :1.
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O là 2 : 1 : 3.
Bài 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Lời giải:
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl.
b) Số phân tử Na2CO3 : số phân tử CaCl2 = 1 : 1
Số phân tử CaCO3 : số phân tử NaCl = 1 : 2
Số phân tử Na2CO3 : số phân tử NaCl = 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : Số phân tử CaCO3 = 1 : 1
Bài 5: Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
Lời giải:
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
b) Số nguyên tử Mg : số phân tử H2SO4 = 1:1
Số nguyên tử Mg : số phân tử MgSO4 = 1:1
Số nguyên tử Mg : số phân tử H2 = 1:1.
Bài 6: Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P2O5.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
Lời giải:
a) Phương trình hóa học của phản ứng : 4P + 5O2 → 2P2O5.
b) Số nguyên tử P : số phân tử oxi : số phân tử P2O5 là 4 : 5 : 2.
Bài 7: Hãy chọn hệ số và công thức hóa học và thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau (chép vào vở bài tập)
a) ?Cu + ? → 2CuO
b) Zn + ?HCl → ZnCl2 + H2
c) CaO + ?HNO3 → Ca(NO3)2 + ?
Lời giải:
Phương trình hóa học của phản ứng:
a) 2Cu + O2 → 2CuO
b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
c) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O.