- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 1: Đặc điểm của cơ thể sống
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 2: Nhiệm vụ của sinh học
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 3: Đặc điểm chung của thực vật
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 5: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 6: Quan sát tế bào thực vật
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 7: Cấu tạo tế bào thực vật
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 9: Các loại rễ, các miền của rễ
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 10: Cấu tạo miền hút của rễ
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 12: Biến dạng của rễ
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 14: Thân dài ra do đâu?
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 15: Cấu tạo trong của thân non
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 13: Cấu tạo ngoài của thân
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 16: Thân to ra do đâu?
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 17: Vận chuyển các chất trong thân
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 18: Biến dạng của thân
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 19: Đặc điểm ngoài của lá
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 20: Cấu tạo trong của phiến lá
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 21: Quang hợp
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 23: Cây hô hấp không?
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu?
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 25: Biến dạng của lá
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 27: Sinh sản sinh dưỡng do người
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 29: Các loại hoa
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 30: Thụ phấn
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 31: Thụ tinh kết quả và tạo hóa
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 32: Các loại quả
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 33: Hạt và các bộ phận của hạt
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 34: Phát tán của quả và hạt
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 36: Tổng kết về cây có hoa
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 37: Tảo
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 38: Rêu – cây rêu
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 39: Quyết – Cây dương xỉ
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 40: Hạt trần – Cây thông
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 41: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật hạt kín
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 44: Sự phát triển của giới thực vật
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 45: Nguồn gốc cây trồng
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 50: Vi khuẩn
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 51: Nấm
- GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC 6 SÁCH GIÁO KHOA – BÀI 52: Địa y
Bài 2: Nhiệm vụ của sinh học
Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 2 trang 7:
– Bảng dưới đây ghi tên một số sinh vật khác nhau. Hãy điền vào các cột trống một vài thông tin về chúng mà em biết:
– Ta có thể rút ra nhận xét gì về sự đa dạng của thế giới sinh vật và vai trò của chúng đối với đời sống con người?
Lời giải:
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Kích thước | Có khả năng di chuyển | Có ích hay có hại cho con người |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cây mít | Đất | To | Không | Có ích |
2 | Con voi | Rừng | To | Có | Có ích |
3 | Con giun đất | Đất | Nhỏ | Có | Có ích |
4 | Con cá chép | Nước | Trung bình | Có | Có ích |
5 | Cây bèo tây | Nước | Trung bình | Không | Có ích |
6 | Con ruồi | Mặt đất | Nhỏ | Có | Có hại |
7 | “Cây” nấm rơm | Mùn rơm | Trung bình | Không | Có ích |
Bài 1 (trang 9 sgk Sinh học 6): Kể tên một số sinh vật sống trên cạn, dưới nước và ở cơ thể người.
Lời giải:
+ Sinh vật sống trên cạn: chó, mèo, lợn, trâu, bò, ngựa, sư tử, sóc, đại bàng, chim én, diều hâu, tắc kè, rắn, giun, ve sầu, châu chấu, bướm, ong, cào cào,…
+ Sinh vật sống dưới nước: tôm , cua, trai, sò, hến, cá chép, cá mè, cá trắm, cá quả, lươn, cá sấu, hải li, hải cẩu,cá mập, cá voi, cá heo, sứa, mực,…
+ Sinh vật sống ở cơ thể người: giận, chấy, giun đũa, giun tóc, giun kim, vi sinh vật,…
Bài 2 (trang 9 sgk Sinh học 6): Nhiệm vụ của Thực vật học là gì?
Lời giải:
Nhiệm vụ thực vật học là:
+ Nghiên cứu tổ chức cơ thể và các đặc điểm hình thái, cấu tạo, các hoạt động sống của thực vật
+ Nghiên cứu sự đa dạng của thực vật và sự phát triển của chúng qua các nhóm thực vật khác nhau.
+ Tìm hiểu vai trò của thực vật trong thiên nhiên và trong đời sống con người, để từ đó tìm cách sử dụng hợp lí, bảo vệ, cải tạo và phát triển thực vật.
Bài 3 (trang 9 sgk Sinh học 6): Hãy nêu tên 3 sinh vật có ích và 3 sinh vật có hại cho người theo bảng dưới đây:
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
… |
Lời giải:
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
---|---|---|---|---|
1 | Cây lúa | Trên đất | – Cung cấp lương thực
– Rơm rạ làm thức ăn gia súc hoặc phân bón |
|
2 | Con bò | Trên đất | – Cung cấp thực phẩm: thịt, sữa,…
– Cung cấp sức kéo – Cung cấp phân bón cho cây trồng |
Là trung gian truyền bệnh sán lá gan, sán lá máu,… cho con người |
3 | Con vịt | Trên đất | Cung cấp thực phẩm: thịt, trứng,… | Là trung gian truyền bệnh: cúm gia cầm, sán, giun … cho con người. |
4 | Cây lá ngón | Trên đất | Lá có chất độc làm chết người | |
5 | Châu chấu | Trên đất | Phá hoại mùa màng, làm mất mùa. | |
6 | Con chuột | Trên đất | – Phá hoại mùa màng và dụng cụ.
– Là trung gian truyền bệnh: dịch hạch,…. |