- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau :
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Tổng của 183645 và 374926 là :
A. 558471 B. 548571 C. 558571 D. 558561
b) Hiệu của 728190 và 536271 là :
A. 192919 B. 191919 C. 192929 D. 291919
c) Số thích hợp vào chỗ chấm để 10 m2 12 cm2 = ….. cm2 là :
A. 1012 B. 10012 C. 100120 D. 100012
Bài 3. Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 4. Tính :
Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều rộng kém chiều dài 18m. Em hãy tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 6. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 47, số thứ nhất kém số thứ hai 17 đơn vị. Số thứ ba bằng 3/4
số thứ hai. Tím số thứ ba.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) C b) B c) D d) C
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Nửa chu vi thửa ruộng đó là : 72 : 2 = 36 (m)
Chiều dài thửa ruộng là : ( 36 + 18 ) : 2 = 27 (cm)
Chiều rộng thửa ruộng là : 27 – 18 = 9 (m)
Diện tích thửa ruộng là : 27 x 9 = 243 (m2)
Đáp số : 243 m2
Bài 6.
Số thứ hai là : (47 + 17 ) : 2 = 32
Số thứ ba là : 32 x 3/4 = 24