- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
Bài 1.Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đọ đúng của nó :
A.167761 | 1. Sáu mươi bảy nghìn bảy trăm sáu mươi mốt |
B.1677611 | 2. Mười sáu triệu bảy trăm bảy mươi sáu nghìn một trăm sáu mươi mốt |
C. 67761 | 3. Một triệu sáu trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm mười một |
D. 16776161 | 4. Một trăm sáu mươi bảy nghìn bảy trăm sáu mươi mốt |
Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 734915 + 183249
b) 932714 – 751808
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S váo chỗ trống:
a) 5 giờ 30 phút = 330 phút ▭
b) 10 phút 10 giây > 1110 giây ▭
c) 2 tấn 300kg < 2 tấn 3 tạ ▭
d) 10 năm = 1/10 thế kỉ ▭
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 123456789 là :
A. 1, 2, 3 B. 4 C.5 D. 4, 5, 6
b)Hoa sinh vào ngày 20 tháng 11 năm 1999, Hoa sinh vào thế kỉ :
A. XIX B. XX C. XXI D. XXII
c) Trung bình cộng của bốn số 25, 37 , 49 và 61 là :
A. 43 B. 55 C. 49 D. 31
d) Cho a=24, b=6 và c=3, giá trị của biểu thức a + b : c là:
A. 10 B. 14 C. 22 D. 31
Bài 5. Lớp 4A có 35 học sinh . Số học sinh trai ít hơn số học sinh gái là 3 em. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh trai , có bao nhiêu học sinh gái ?
Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 26 cm, chiều dài hơn chiều rộng 5 cm. Em hãy vẽ hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật trên và tính diện tích hình vuông vừ vẽ.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1: A -> 4 B->3 C->1 D->2
Bài 2.
Bài 3. a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 4. a) D b) B c) A d) D
Bài 5. Số học sinh trai của lớp 4A là :
(35 -3 ) : 2 = 16 ( học sinh)
Số học sinh gái của lớp 4A là :
35 – 16 = 19 ( học sinh )
Đáp số : 16 học sinh trai
19 học sinh gái
Bài 6. Nửa chu vi hình chữ nhật là :
26 : 2 = 13 ( cm )
Chiều rộng hình chữ nhật là (13- 5 ) : 2 = 4 (cm)
Vì hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật nên cạnh hình vông là 4 cm. Hình vuông đó được vễ như bên :
Diện tích hình vuông đó là : 4 x 4 = 16 cm2
Đáp số: 16 cm2