Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Số 507691 đọc là năm trăm linh bảy nghìn sáu trăm chín mươi mốt ▭

b) Số gồm “ sáu triệu, một trăm nghìn, ba chục nghìn, bảy trăm, tám chục và 1 đơn vị “ được viết là 613781 ▭

c) Một số có sáu chữ số thì có 3 chữ số thuộc lớp nghìn. ▭

d) Một số có sáu chữ số thì có thì có hai chữ số thì có hai chữ số thuộc lớp nghìn. ▭

Bài 2. Đặt tính và tính :

a) 517284 + 281906

b) 819062 – 375148

Bài 3. Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống :

a) 1 giờ 55 phút ……. 12o phút

b) 3 phút 20 giây b….. 200 giây

c) 500 năm …… 5 thế kỉ

d) 5 tấn 15 kg ….. 5o tạ

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Trong số 1792306 có mấy chữ số thuộc hàng nghìn ?

A. 4     B. 3     C. 2     D. 1

b) Năm 2219 thuộc thế kỉ :

A. XXII     B. XXI     C. XXIII     D. XIX

c) Trung bình cộng của ba số 86, 87 và 97 là :

A. 92     B. 91     C. 89     D. 12

d) Cho m = 36, n= 9, p = 3, biểu thức m – n : p có giá trị là :

A. 9     B. 33     C. 39     D. 12

Bài 5. Tuổi bố và con cộng lại được 45 tuổi. Con kém bố 27 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?

Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 3 cm. Em hãy vẽ hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên và tính diện tích hình vuông đó ?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Đ    b) S     c) Đ     d) S

Bài 2.

a)     517284

+

281906

________

799190

b)   819062

375148

_________

443914

Bài 3.

a) 1 giờ 55 phút < 120 phút

b) 3 phút 30 giây > 200 giây

c) 500 năm = 5 thế kỉ

d) 5 tấn 15 kg = 50 tạ 15 kg

Bài 4.

a) B     b) C     c) D     d) B

Bài 5.

Số tuổi của bố là :

( 45 + 27 ) : 2 = 36 (tuổi)

Số tuổi của con là :

36 – 27 = 9 (tuổi)

    Đáp số : Bố: 36 tuổi; con 9 tuổi

Bài 6.

Nửa chu vi hình chữ nhật đó là :

    26 : 2 = 13 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật đó là :

    ( 13 – 3 ) : 2 = 5 (cm)

Diện tích hình cuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật là : 5 x 5 = 25 ( cm2)

    Đáp số : 25 cm2

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4