- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số gồm 5 triệu 803 nghìn và 230 đơn vị viết là : 5893230 ▭
b) Số 49174201 đọc là : Bốn mươi chín triệu một trăm bảy mươi tư nghìn không trăm hai mươi mốt ▭
c) Số bé nhất có sáu chữ số là 100000 ▭
d) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987654 ▭
Bài 2. Tìm x
a) 158623 + x = 474395
b) x – 27396 = 17582
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 8 trong số 487692 thuộc hàng :
A. Chục nghìn
B. Trăm nghìn
C. Hàng nghìn
D. Lớp nghìn
b) Năm 2190 thuộc thế kỉ :
A. XXI B. XIX C. XX D. XXII
c) Trung bình cộng của ba số 25 , 37 và 43 là :
A. 85 B. 37 C. 35 D. 105
d) Cho m = 48, n = 8 , p = 4 . Giá trị của biểu thức m – n : p là :
A.10 B. 4 C. 16 D. 46
Bài 4. Điền dấu >, =, < vào chỗ trống
a) 4 giờ 45 phút ▭ 5 giờ
b) 900 giây ▭ 9 phút
c)2 tấn 20 kg ▭ 2020 kg
d) ¼ thế kỉ ▭ 25 năm
Bài 5. Trong hai ngày cửa hàng vật liệu xây dựng Tuấn Khanh đã bán được 5760 kg. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 480kg sắt. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam sắt ?
Bài 6. Cho hình vẽ bên. Biết MNPQ là hình vuông, MNHK và KHPQ là hình chữ nhật.
a) Đoạn thẳng NP vuông góc với những đoạn thẳng nào ?
b) Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào ?
c) Tính diện tích hình vuông MNPQ và diện tích hình chữ nhật MNHK.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Đ b) S c) Đ d) S
Bài 2.
a) 158623 + x = 474395
X = 474395 – 158623
X = 315772
b)x – 27396 = 17582
x = 17582 + 27396
x = 44978
Bài 3.
a) A b) A b) C c) D
Bài 4.
a) 4 giờ 45 phút < 5 giờ
b) 900 giây > 9 phút
c) 2 tấn 20 kg = 2020kg
d) ¼ thế kỉ = b25 năm
Bài 5.
Số kg sắt ngày thứ nhất cửa hàng đó bán được là :
( 5760 – 480) : 2 = 2640 (kg)
Số kg sắt ngày thứ hai cửa hàng đó bán được là :
2640 +480 = 3120 (kg)
Đáp số : Ngày thứ nhất : 2640 kg sắt
Ngày thứ hai : 3120 kg sắt
Bài 6.
a) Đoạn thẳng NP vuông góc với những đoạn thẳng Mn; Kh; PQ.
b) Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng KH; PQ.
c) Diện tích hình vuông MNPQ là :
6 x 6 = 36 ( cm2)
Diện tích hình chữ nhật MNHK là :
6 x 3 = 18 (cm2 )
Đáp số : 36cm2, 18 cm2