- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
Bài 1. Tính :
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số : “ Bảy trăm hai mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm “ viết là :
A. 7244505 B. 724455 C. 72455 D. 7240455
c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25 m2 4 dm2 = ….. dm2 là :
A. 254 B. 2540 C. 2504 D. 25004
d) Năm 1254 thuộc thế kỉ :
A. XI B. XII C. XII D. XIV
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Bài 4. > ; = ; < ?
Bài 5. Lớp 4A có số học sinh nữ bằng 3/5 số học sinh nam. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ lớp đó biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 10 học sinh.
Bài 6.Hình bên có ABCD là hình vuông, AEGD là hình chữ nhật có chiều dài 11 cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật BEGC. (Biết DG = 11 cm, AD = 8 cm)
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) B b) A c) C d) C
Bài 3.
a) Đ b) S
Bài 4.
a)> b) < c)= d)<
Bài 5.
Ta có sơ đồ :
Hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 3 = 2 (phần)
Số học sinh nữ là : 10 : 2 x 3 = 15( học sinh )
Số học sinh nam là : 15 + 10 = 25 (học sinh)
Đáp số : Nam : 25 học sinh; Nữ 15 học sinh.
Bài 6.
Diện tích hình vuông ABCD là : 8 x 8 = 64 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật AEGD là : 11 x 8 = 88 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là : 88 – 64 = 24 (cm2)
Đáp số : 24 cm2