- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
Bài 1. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống :
a) Số 309107 đọc là ba trăm linh chín nghìn một trăm linh bảy ▭
b) Số gồm ba triệu, bốn trăm nghìn và năm trăm đơn vị viết là 34500 ▭
c) Số 9909909 đọc là chín triệu chín trăm chín nghìn chín trăm chín ▭
d) Số bảy triệu bảy trăm linh bảy nghìn bảy trăm linh bảy được viết là 7707707 ▭
Bài 2. Đặt tính và tính :
a) 362754 + 195837
b) 714592 – 471925
Bài 3. Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống :
a) 3 giờ 15 phút ▭ 315 phút
b) ½ thế kỉ ▭ 50 năm
c) 4 tấn 40 kg ▭ 4400kg
d) 10 dag 5 g ▭ 15g
Bài 4. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị chữ số 5 trong số 475068 là :
A.5 B.50 C. 5000 D. 5068
b) Năm 1921 thuộc thế kỉ :
A. XIX B.XX C. XVIII D. XXI
c) Trung bình cộng của bốn số 14, 21, 33 và 44 là :
A. 16 B. 27 C. 28 D. 29
d) cho m= 32, n= 16 và p = 4. Giá trị của biểu thức m + n : p là :
A. 12 B. 2 C. 8 D. 36
Bài 5. Vườn cây nhà bà ngoại thu được 350 kg vừa cam vừa quýt. Biết rằng số cam nhiều hơn số quýt là 48 kg. Hỏi vườn cây nhà bà ngoại thu được bao nhiêu kg trái cây mỗi loại ?
Bài 6.
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chu vi là 18 cm . Biết chiều rộng kém chiều dài 3 cm.
b) Vẽ hình chữ nhật đó.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 2.
a) 362754
+
195837
__________
558591
b) 714592
–
471925
__________
242667
Bài 3.
a) 3 giờ 15 phút < 315 phút
b) ½ thế kỉ = 50 năm
c) 4 tấn 40 kg < 4400 kg
d) 10 dag 5g > 15 g
Bài 4.
a) C b) B c) C d) D
Bài 5.
Số kg cam thu hoạch được là :
(350 + 48 ) : 2 = 199 (kg)
Số kg quýt thu hoach được là :
199 – 48 = 151 ( kg)
Đáp số : Cam : 199kg; Quýt 151 kg.
Bài 6.
a) Nửa chu vi hình chữ nhật là :
18 : 2 = 9 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
( 9 + 3 ) : 2 = 6 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là ;
6 – 3 = 3 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là :
6 x 3 + 18 ( cm2)
Đáp số : 18 cm2
b)Vẽ hình :