Bài 1. Viết vào chỗ chấm :

a) Số gồm ba trăm nghìn, mười nghìn và mười đơn vị viết là : ….

b) Số 390939 đọc là : ……………………………………………………………………

c) Số “Hai triệu không trăm bảy mươi tư nghìn một trăm linh sáu viết là” : ….

d) Số 901111 đọc là ; ………………………………………………………………………….

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 7 trong số 17095 có giá trị là :

A. 7    B. 70     C. 700    D. 7000

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :

A. 176     B. 17060     C. 1706    D. 1604

c) Giá trị của biểu thức 250 : 25 + 25 X 10 là :

A. 350     B. 50     C. 260    D. 20

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 21 m2 2 dm2 = ……. Cm2

A. 212     B. 210200   C. 21020     D. 212000

Bài 3. Tìm y :

a) 67845 – y = 29361

b) y : 208 = 317

Bài 4. Đặt tính rồi tính :

a) 364915 + 253678

b) 946318 – 183409

c) 3496 x 206

d) 20735 : 35

Bài 5. Viết vào chỗ chấm :

Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 :

a) Các số chia hết cho 2 là : …………

b) Các số chia hết cho 3 là : ……………

c) Các số chia hết cho 5 là : ………………..

d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : ………………………

Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 42m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Hỏi mảnh đất đó rộng bao nhiêu m2 ?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) 310010

b) Ba trăm chín mươi nghìn chín trăm ba mươi chín

c) 2074106

d) Chín trăm linh một nghìn một trăm mười một

Bài 2.

a) D     b) B    c) C     d) B

Bài 3.

a) 67845 – y = 29361

y = 67845 – 29361

y = 38484

b) y : 208 = 317

y = 317 x 208

y = 65936

Bài 4.

a) 364915        b) 946318

+                       –

253678         183409

________           _________

618593          762909

c) 3496

 x

     206

     ______

     20976

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

6992

________

720176

Bài 5.

a) 1234; 3456; 37890

b) 3456; 37890

c) 2345; 37890

d) 37890

Bài 6.

Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó là :

42 : 2 = 21 (m)

Chiều dài mảnh đất là : (21 = 11) : 2 = 16 (m)

Chiều rộng mảnh đất là : 16 – 11 = 5 9m)

Diện tích mảnh đất là : 16 x 5 = 80 (m2)

Đáp số : 80 m2