- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
Bài 1. Viết vào chỗ trống :
Viết số | Đọc số |
a) 543619 | ……………………………………………………………………………… |
b) ………….. | Một trăm chín mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi lăm. |
c) 89207 | ……………………………………………………………………………….. |
d) ………….. | Bảy mươi nghìn bảy trăm linh năm. |
Bài 2. Tìm x biết:
a)x – 51375 = 39274
b) x + 16359 = 74184
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 2 giờ 12 phút < 120 phút▭
b) 1/5 thế kỉ > 20 năm▭
c) 6 tấn = 6060 kg▭
d) 1kg 15g = 115 g▭
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị chữ số 7 trong số 1479865 là :
A. 70865 B. 7 C. 70000 D. 70
b) Năm 2299 thuộc thế kỉ :
A. XXII B. XXIII C. XXI D. XIX
c) Trung bình cộng của bốn số 56, 72, 84, 92 là :
A. 74 B. 76 C. 78 D. 80
d) Cho m = 144, n = 32, p = 8, giá trị biểu thức m – n : p là :
A. 14 B. 18 C. 78 D. 148
Bài 5. Trung bình cộng số sách của hai ngăn là 105 quyển. Biết số sách ở ngăn trên ít hơn số sách ở ngăn dưới là 20 quyển. Tìm số sách ở mỗi ngăn.
Bài 6.
a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3cm
b) Vẽ tiếp hình chữ nhật BCMN có chiều dài 5 cm.
c) Tính diện tích hình chữ nhật BCMN.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Viết số | Đọc số |
a) 543619 | Năm trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm mười chín |
b) 194275 | Một trăm chín mươi bốn nghìn hai trăm bảy mươi lăm |
c) 89207 | Tám mươi chín nghìn hai trăm linh bảy |
d) 70705 | Bảy mươi nghìn bảy trăm linh năm. |
Bài 2.
a) x – 51375 = 39274
x = 39274 + 51375
x = 90549
b)x + 16359 = 74184
x = 74184 – 16359
x = 57825
Bài 3.
a) 2 giờ 12 phút < 120 phút
b) 1/5 thế kỉ > 20 năm
c) 6 tấn 60 kg = 6060 kg
d) 1 kg 15g = 115 g
Bài 4.
a) C b) B c) B d) C
Bài 5.
Tổng số sách ở hai ngăn có là :
105 x 2 = 210 (quyển)
Số sách ở ngăn dưới có là :
( 210 + 20 ) : 2 = 115 (quyển)
Số sách ở ngăn trên có là :
115 – 20 = 95 (quyển)
Đáp số : Ngăn trên: 95 quyển; Ngăn dưới : 115 quyển
Bài 6.
a)b)
c) Diện tích hình chữ nhật BCMN là :
5 x 3 = 15 ( cm2)
Đáp số : 15 cm2