Bài 1. Viết số hoặc chữ vào ô trống :

Viết số Đọc số
a) 256791  
b) Ba trăm linh một nghìn ba trăm hai mươi lăm
c) 476835  
d) Tám trăm bảy mươi sáu nghìn không trăm mười .

Bài 2.

a) Trong số 9876543 có các chữ số thuộc lớp nghìn là :

A. 9; 8; 7    B. 8; 7; 6     C. 7; 6; 5    D. 6; 5; 4.

b) Số viết vào chỗ chấm 12 m2 8 dm2 = …. dm2.

A.1280   B. 12800     C. 120800     D. 128000

c) Giá trị của biểu thức 72 : 4 + 4 x 15 là :

A. 330    B. 135     C. 124     D. 78

d) Hình chữ nhật ABCD (hình dưới) có :

A. BC song song với AB

B. BC song song với DC

C. BC song song với AD

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3. Tìm x :

a) 219375 + x = 846529

b) 43 x X = 14061

Bài 4. Đặt tính và tính :

a) 163947 + 483625

b) 735864 – 351926

c) 1529 x 407

d) 10246 : 47

Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Cho bốn số : 7582; 3474; 4665; 2970

a) Những số chia hết cho 2 là 7582; 3474; 2970 ▭

b) Những số chia hết cho 3 là : 3474; 4665; 2970 ▭

c) Những số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 3474; 2970 ▭

d) Những số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là 2970 ▭

Bài 6. Trung bình cộng số đo hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật là 102 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 24 cm.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Viết số Đọc số
a) 256791 Hai trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm chín mươi mốt
b) 301325 Ba trăm linh một nghìn ba trăm hai mươi lăm
c) 476835 Bốn trăm bảy mươi sáu nghìn tám trăm ba mươi lăm
d) 876010 Tám trăm bảy mươi sáu nghìn không trăm mười

Bài 2.

a) B    b) C    c) D    d) C

Bài 3.

a) 219375 + x = 846529

x = 846529 – 219375

x = 627154

b) 43 x X = 14061

x = 14061 : 43

x = 327

Bài 4.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5.

a) Đ    b) Đ     c) S     d) Đ

Bài 6.

Tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là :

102 x 2 = 204 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là :

(204 + 24 ) : 2 = 114 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là :

114 – 24 = 90 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là :

114 x 90 = 10260 (cm2)

Đáp số : 10260 cm2