- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)
Bài 1. Tính :
Bài 2. Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Tổng của 291807 và 475869 là :
A.757576 B. 767676 C. 757676 D. 767576
b) Hiệu của 516273 và 394857 là :
A.122416 B. 767676 C. 757676 D. 767576
c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25m2 7 dm2 = …… cm2 là :
A. 2570 B. 25700 C. 250700 D. 25070
d) Phân số 5/6 lớn hơn phân số :
A. 6/7 B. 6/6 C. 5/4 D. 4/5
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 3 giờ 18 phút = 188 phút ▭
b) 5 tạ 15 kg = 515 kg ▭
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD có M và N là trung điểm của AB và CD. Biết DN = 18 cm, AH = 22 cm (như hình vẽ ):
Tính tổng diện tích của các hình bình hành có trong hình vẽ :
Bài 6. Lớp 4A có 45 học sinh, số học sinh nam bằng 2/5 học sinh cả lớp.
Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ ?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) > b) = c) < d) >
Bài 3.
a) B b) D c) C d) D
Bài 4.
a) S b) Đ
Bài 5.
(có nhiều cách giải)
Hình bên có tất cả 3 hình nình hành gồm AMND, MBCN và ABCD
Vì M và N là trung điểm của AB và CD nên AM = MB = DN = Nc = 18 cm
Diện tích hình bình hành AMND là : 22 x 18 = 369 (cm2)
Tổng diện tích các hình bình hành có trong hình vẽ chính bằng tổng diện tích của 4 hình bình hành AMND là : 396 x 4 = 1584 cm2
Đáp số : 1584 cm2
Bài 6.
Số học sinh nam của lớp 4A là : 45 x 2/5 = 18 (học sinh)
Số học sinh nữ của lớp 4A là : 45 – 18 = 27 (học sinh)
Đáp số 27 học sinh nữ.