- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 2: Bản đồ. Cách vẽ bản đồ
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 3: Tỉ Lệ Bản Đồ
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 4:Phương Hướng Trên Bản Đồ, Kinh Độ, Vĩ Độ và Tọa Độ Địa Lý
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 5: Kí Hiệu Bản Đồ. Cách Biểu Hiện Địa Hình Trên Bản Đồ
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 7: Sự Vận Động Tự Quay Quanh Trục Của Trái Đất Và Các Hệ Quả
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 8 : Sự Chuyển Động Của Trái Đất Quanh Mặt Trời
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 9: Hiện Tượng Ngày, Đêm Dài Ngắn Theo Mùa
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 10: Cấu Tạo Bên Trong Của Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 11: Thực Hành: Sự Phân Bố Các Lục Địa Và Đại Dương Trên Bề Mặt Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 12: Tác Động Của Nội Lực Và Ngoại lực Trong Việc Hình Thành Địa Hình Bề Mặt Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 13: Địa Hình Bề Mặt Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 14: Địa Hình Bề Mặt Trái Đất (tiếp theo)
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 15: Các Mỏ Khoáng Sản
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 16: Thực Hành : Đọc Bản Đồ (Hoặc Lưới Đồ) Địa Hình Tỉ Lệ Lớn
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 17: Lớp Vỏ Khí
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 18: Thời Tiết, Khí Hậu Và Nhiệt Độ không Khí
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 19: Khí Áp Và Gió Trên Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 20: Hơi Nước Trong Không khí. mưa
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 21: Thực Hành: Phân Tích Biểu Đồ Nhiệt Độ, Lượng Mưa
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 22: Các Đới Khí Hậu Trên Trái Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 23: Sông Và hồ
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 24: Biển Và Đại Dương
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 25: Thực Hành (Tiếp Theo)
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 26: Đất. Các Nhân Tố Hình Thành Đất
- GIẢI TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 6 – BÀI 27: Lớp Vỏ Sinh Vật.Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Phân Bố Thực, Động Vật Trên Trái Đất
Bài 3: Tỉ Lệ Bản Đồ
Bài 1 trang 6 Tập bản đồ Địa Lí 6: Điền tiếp các từ vào chỗ chấm (…) cho đúng:
Tỉ lệ bản đồ có tỉ số luôn là 1, vậy:
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng ……………………………
Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng……………………………
Lời giải:
Tỉ lệ bản đồ có tỉ số luôn là 1, vậy:
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ.
Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng lớn.
Bài 2 trang 6 Tập bản đồ Địa Lí 6: ): Dựa vào nội dung SGK, hãy điền tiếp vào chỗ chấm (…) các ý sao cho thích hợp:
– Những bản đồ có tỉ lệ lớn hơn (1 : 200 000) là……………………………………….
– Những bản đồ có tỉ lệ (từ 1 : 200 000 đến 1 : 1000 000) là………………………
– Những bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn (1 : 1000 000) là…………………………………….
Lời giải:
Bài 2 trang 6 Tập bản đồ Địa Lí 6: ): Dựa vào nội dung SGK, hãy điền tiếp vào chỗ chấm (…) các ý sao cho thích hợp:
– Những bản đồ có tỉ lệ lớn hơn (1 : 200 000) là bản đồ tỉ lệ lớn
– Những bản đồ có tỉ lệ (từ 1 : 200 000 đến 1 : 1000 000) là bản đồ tỉ lệ trung bình
– Những bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn (1 : 1000 000) là là bản đồ tỉ lệ nhỏ
Bài 3 trang 6 Tập bản đồ Địa Lí 6: Điền tiếp vào chỗ chấm (…) ở bảng dưới đây:
Lời giải:
Bài 4 trang 6 Tập bản đồ Địa Lí 6: Dựa vào tỉ lệ của bản đồ trên, hãy đo và tính khoảng cách của các điểm:
– Từ A đến B là ………………..mét
– Từ A đến C là…………………mét
– Từ E đến D là ………………..mét
– Từ G đến H là…………………mét
Lời giải:
– Từ A đến B là 670 mét
– Từ A đến C là 900 mét
– Từ E đến D là 520 mét
– Từ G đến H là 320 mét
Bài 5 trang 7 Tập bản đồ Địa Lí 6: Đánh dấu X vào ô trống ý em cho là đúng hay sai:
Muốn biết nhanh 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu mét trên thực địa, thì chỉ cần bỏ đi hai con số không cuối cùng, muốn biết số kilômét thì bỏ thêm ba con số không nữa là năm.
Đúng | Sai |
Lời giải:
Muốn biết nhanh 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu mét trên thực địa, thì chỉ cần bỏ đi hai con số không cuối cùng, muốn biết số kilômét thì bỏ thêm ba con số không nữa là năm.
x | Đúng | Sai
Bài 6 trang 7 Tập bản đồ Địa Lí 6: Đánh dấu X vào ô trống ý em cho là đúng hay sai của các câu sau: – Muốn đo khoảng cách giữa 2 ước hiệu trên bản đồ người ta đo từ mép ước hiệu này đến mép ước hiệu kia.
– Muốn đo khoảng cách giữa 2 ước hiệu trên bản đồ người ta đo từ tâm (điểm giữa) ước hiệu này tới tâm ước hiệu kia.
Lời giải: – Muốn đo khoảng cách giữa 2 ước hiệu trên bản đồ người ta đo từ mép ước hiệu này đến mép ước hiệu kia.
– Muốn đo khoảng cách giữa 2 ước hiệu trên bản đồ người ta đo từ tâm (điểm giữa) ước hiệu này tới tâm ước hiệu kia.
|