Bài 13: Địa Hình Bề Mặt Trái Đất

Bài 1 trang 20 Tập bản đồ Địa Lí 6: Dựa vào hình 1 dưới đây, điền tiếp các từ vào chỗ chấm (…) cho đúng:

– Độ cao tuyệt đối của đỉnh núi A là khoảng cách từ đỉnh núi đến…………………..

– Độ cao tương đối của đỉnh núi A là khoảng cách từ đỉnh núi đến……………… và…………………..

Lời giải:

– Độ cao tuyệt đối của đỉnh núi A là khoảng cách từ đỉnh núi đến mực nước biển.

– Độ cao tương đối của đỉnh núi A là khoảng cách từ đỉnh núi đến thung lũng C và chân núi B .

Bài 2 trang 20 Tập bản đồ Địa Lí 6: Hãy sắp xếp các núi có độ cao tuyệt đối là: 956m, 789m, 1556m, 1678m, 2354m, 3143m vào bảng dưới đây sao cho phù hợp

Độ cao tuyệt đối Loại núi
……………………………………. Cao
……………………………………. Thấp
……………………………………. Trung Bình

Lời giải:

Độ cao tuyệt đối Loại núi
2354m, 3143m Cao
956m, 789m, Thấp
1556m, 1678m Trung Bình

Bài 3 trang 20 Tập bản đồ Địa Lí 6: Quan sát hình 2 và 3, hãy điền tiếp các từ vào chỗ chấm (…) cho đúng.

– Hình 2 thể hiện địa hình núi…………….vì………………………………………………..

– Hình 3 thể hiện địa hình núi…………….vì………………………………………………..

– Núi già và núi trẻ khác nhau ở những điểm nào? (đỉnh núi, sườn núi, thung lũng)………………………………………………………………………………………………….

Lời giải:

– Hình 2 thể hiện địa hình núi trẻ vì đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp.

– Hình 3 thể hiện địa hình núi già vì đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng.

– Núi già và núi trẻ khác nhau:

+ Đỉnh núi: Núi già có đỉnh tròn, núi trẻ có đỉnh nhọn

+ Sườn núi: Núi già có sườn thoải, núi trẻ có sườn dốc

+ Thung lũng: Núi già có thung lũng rộng, núi trẻ có thung lũng hẹp.

Bài 4 trang 21 Tập bản đồ Địa Lí 6: Địa hình núi đã vôi (địa hình cácxtơ) có đặc điểm gì?

Lời giải:

Địa hình núi đã vôi (địa hình cácxtơ) có đặc điểm:

– Các đỉnh núi thường lởm chởm, sắc nhọn.

– Trong địa hình núi đã vôi thường có nhiều hang động đẹp.