- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “hai mươi tư phẩy tám trăm mười chín” viết là:
A. 204,819 B. 204,89 C. 24,819 D. 24,8109
b) Số 5,03 bằng với số:
A. 5,3 B. 5,030 C. 5,30 D. 50,3
c) 5m2 6dm2▭ 560dm2
Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. = C. <
d) 2 tạ 5kg = ….tạ
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,05 B. 2,005 C. 2,5 D. 0,25
Bài 2.
a) 2,75 kg…2750g b) 2ha 7dam2….2,07 ha
c)4m 6cm…4,6m d) 102 tấn 775kg…102,75 tấn
Bài 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 3,07 < 3,7 < 3,8 ▭
b) 4,8 tấn = 480 kg ▭
d) 0,5 < 0,05 < 0,005 ▭
Bài 4. Một trường tiểu học có số học sinh khối Bốn ít hơn học sinh khối Năm là 64 học sinh. Tìm số học sinh mỗi khối biết số học sinh khối Năm bằng số học sinh khối Bốn.
Bài 5. Có một khối lượng gạo đủ cho 15 người ăn trong 12 ngày. Vì số người thực tế ăn đông hơn dự kiến nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 4 ngày. Tính số người thực tế ăn (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) = b) = c) < d) >
Bài 3.
Bài 4.
Ta có sơ đồ:
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 7 = 2 (phần)
Số học sinh khối Bốn có là: 64:2 7 = 224 (học sinh)
Số học sinh khối Năm có là 224 + 64 = 288 (học sinh)
Đáp số: Khối Bốn : 224 học sinh
Khối Năm : 288 học sinh
Bài 5.
Thời gian một người ăn hết số gạo đó là:
12 x 15 = 180 (ngày)
Số người thực tế ăn hết số gạo đó là:
180 : 4 = 45 (người)
Đáp số: 45 người