- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,4 B. 0,34 C. 0,75 D. 4,3
b) Tỉ số phần trăm của 2 và 2,5 là:
A. 2% B. 0,8% C. 8% D. 80%
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 phút 24 giây = … phút là:
A. 3,24 B. 3,4 C. 32,4 D. 0,24
d) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 3,2cm là:
A. 40,96 cm2 B. 61,44 cm2 C. 32,768 cm2 D. 20,48cm2
Bài 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,02… 5,2 c) ….30%
b) 1,012….1,002 d) ….80%
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống:
Bài 4. Tìm x:
a) x : 4,7 = 12,8 b) x 7,5 = 12
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m3 17dm3=….m3
b) 6dm2 8cm2 =….dm2
Bài 6. Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ từ A được 5km người đó lên ô tô và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô?
Bài 7. Một hình thang có tổng 2 đáy là 78dm, đáy lớn bằng đáy nhỏ, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) < b) > c) > d) =
Bài 3.
Bài 4.
a) x : 4,7 = 12,8 b) x 7,5 = 12
x = 12,8 x 4,7 x = 12 : 7,5
x = 60,16 x = 1,6
Bài 5.
a) 4,017 b) 66,08
Bài 6.
Quãng đường người đó đi bằng ô tô là:
90 – 5 = 85 (km)
Vận tốc của ô tô là:
85 : 2 = 42,5 (km/ giờ)
Đáp số: 42,5 km/giờ
Bài 7.
Sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 6 = 13 (phần)
Đáy lớn là:
78 : 13 x 7 = 42 (dm)
Chiều cao là:
42 : 2 = 21 (dm)
Diện tích hình thang là:
78 x 21 : 2 = 819 (dm2)
Đáp số: 819dm2