- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 20,099 > 20,1 ▭ c) 5,71 = 57,1 % ▭
b) 13,605 < 13,61 ▭ d) = 75% ▭
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 10,634 thuộc hàng:
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 5/2 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 2,52 D. 2,55
c) 18% của 45m2 là:
A. 8,1m B. 8,1m2 C. 25m2 D. 25
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4,06m3= …dm3 là:
A. 40,6 B. 406 C. 4006 D. 4060
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 86,68 + 20,35
b) 90,45 – 18,347
c) 19,54 x 9,7
d) 98,88 : 4,8
Bài 4. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 2175m ▭ 2,175km c) 1981 dm3 ▭ 1,98m3
b) 6,079m2 ▭ 679dm2 d) 2100kg ▭ 2,1 tấn
Bài 5. Tìm x:
a) x x 7,5 = 92,55
b) 23,465 : x = 9,5
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 4dm, chiều dài hơn chiều rộng 3dm, chiều rộng bằng 1/4 chiều cao. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) = b) < c) > d) =
Bài 5.
a)x x 7,5 = 92,55 b) 23,465 : x = 9,5
x = 92,55 : 7,5 x = 23,465 : 9,5
x = 12,34 x = 2,47
Bài 6.
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
4 x 1/4 = 1 (dm)
Chiều dài của hình hộp đó là:
1 + 3 =4 (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
(4 + 1) x 2 x 4 = 40 (dm2)
Diện tích hai đáy của hình hộp đó là:
4 x 1 x 2 = 8 (dm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp đó là:
40 + 8 = 48 (dm2)
Đáp số: 48dm2