- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 9 trong số 15,694 có giá trị là:
A. 9 B. 9/10 C. 9/100 D. 9/100
b) Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,8 B. 8,5 C, 0,58 D. 0,625
c) 45% của 25 tạ là:
A. 11,25 tấn B. 11,25 tạ C. 1,25 tạ D. 1,25 tấn
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2576cm3=…dm3 là:
A. 2,576 B. 25,76 C. 257,6 D. 0,2576
Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 14,235 + 25,956
b) 83,14 – 27,53
Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống:
a) 11,1 ▭ 1,11 b) 29,05 ▭ 29,11
c)20% ▭ 1/4 d) ▭ 37,5%
Bài 4. Tìm x biết:
a) 19,5 – x 6,3 = 11,625
b) 4,75 + x : 9,4 = 34,266
Bài 5. Tổng số trẻ em được sinh ra ở 4 thôn của xã Tân Phú trong năm 2009 là 150 bé. Biểu đồ hình quạt dưới đây biểu diễn tỉ số phần trăm trẻ được sinh ra ở từng thôn của xã trong năm 2009. Hãy ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Thôn Phú Thượng có:…em bé
b) Thôn Phú Trung có:…em bé
c) Thôn Phú Hạ có:…em bé
d) Thôn Phú Tân có:…em bé
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 25,2dm. Chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 4/3 chiều cao. Hỏi:
a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là bao nhiêu mét vuông?
b) Thể tích của hình hộp đó là bao nhiêu dm3?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
a) > b) < c) < d) =
Bài 4.
a) 19,5 – x 6,3 = 11,625
x 6,3 = 19,5 – 11,625
x 6,3 = 7,875
x = 7,875 : 6,3
x = 1,25
b) 4,75 + x : 9,4 = 34,266
x : 9,4 = 34,266 – 4,75
x : 9,4 = 29,516
x = 29,516 x 9,4
x = 277,4504
Bài 5.
a) 42 b) 33 c) 36 d) 39
Bài 6.
Nửa chu vi đáy hình hộp đó là:
25,2 : 2 = 12,6
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng của đáy hình hộp là:
12,6 : (4 + 5) x 4 = 5,6 (dm)
Chiều dài đáy của hình hộp là:
12,6 – 5,6 = 7 (dm)
Chiều cao của hình hộp là:
5,6 : = 4,2 (dm)
a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
25,2 x 4,2 = 150,84 (dm2)
Đổi 150,84dm 2 = 1,5084m2
b) Thể tích của hình hộp đó là:
7 x 5,6 x 4,2 = 164,64 (dm3)
Đáp số: a) 1,5084m2 ; b) 164,64 dm3