Bài 1. Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

   
a, ………… Hai và mười bảy phần mười chín
Đề kiểm tra Toán 5 | Đề thi Toán 5 b, ……….
c, ………… Mười một phẩy một trăm linh ba
2,55 d, ……….

Bài 2.

>

<

=

?

Đề kiểm tra Toán 5 | Đề thi Toán 5

b) 0,019…0,109      c)8,315…8,305      d)42,06…42,060

Bài 3. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số “Mười phẩy hai trăm ba mươi lăm” viết là:

A. 10,5      B. 10,235      C. 10,2035      D. 102,05

b) Số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 13,13      B. 13,013      C. 13,103       D. 131,3

c) Giá trị của chữ số 9 trong số 42,098 là:

A. 9       B. 90       C. 9/10        D. 9/100

d) 301,24 > 30▭,24

Chữ số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 1        B. 0        C. 2      D.9

Bài 4. Viết các chữ số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị mét

3m8cm =

12dam 5dm =

b) Có đơn vị là ha

4ha 6dam2

2km25dam2

Bài 5. Tính:

Đề kiểm tra Toán 5 | Đề thi Toán 5

Bài 6. Mua 9 quyển vở hết 22500 đồng. Lan mua 15 quyển vở như vậy, Hồng mua 12 quyển vở như vậy. Hỏi mỗi bạn mua hết bao nhiêu tiền?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

   
a,Đề kiểm tra Toán 5 | Đề thi Toán 5 Hai và mười bảy phần mười chín
Đề kiểm tra Toán 5 | Đề thi Toán 5 b, Bốn và bảy phần hai mươi ba
c, 11,103 Mười một phẩy một trăm linh ba
2,55 d, Hai phẩy năm mươi lăm

Bài 2.

Đề kiểm tra Toán 5 | Đề thi Toán 5

Bài 3.

Đề kiểm tra Toán 5 | Đề thi Toán 5

Bài 4.

a) 3,08m; 120,5m        b) 4,06ha; 200,05ha.

Bài 5.

Đề kiểm tra Toán 5 | Đề thi Toán 5

Bài 6.

Giá tiền một quyển vở là:

      22500 : 9 = 2500 (đồng)

Lan mua 15 quyển vở hết số tiền là:

      2500 : 15 = 37500(đồng)

Hồng mua 12 quyển vở hết số tiền là:

      2500 x 12 =30000(đồng)

          Đáp số: Lan : 37500 đồng

                Hồng : 30000 đồng