- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 27,42 + 15,69 + 7,03
b) 59,67 – 28,705
c) 51,37 x 8,3
d) 612,35 : 18,5
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là:
A. 2 B. 2/10 C.2/100 D.2/1000
b) Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 0,35 C. 0,6 D. 0,006
c) 25% của 15 tấn là:
A. 3,65 tấn B. 3,65 tạ C. 3,75 tạ D. 3,75 tấn
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16784dm3 = …m3 là:
A. 16,784 B. 167,84 C. 1678,4 D. 1,6784
Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 5,17 ▭ 5,2 c) 25% ▭ 1/4
b) 16,065 ▭ 16,056 d) 1/3 ▭ 30%
Bài 4. Tìm x:
a) x : 5,7 = 18,02 b) 9,5 x = 23,085
Bài 5. Công ty Thành Đạt xuất khẩu được 2780 tấn hàng nông sản gồm các mặt hàng gạo, ngô, lạc, đỗ tương. Xem biểu đồ hình quạt dưới đây, em ghi số lượng vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hàng nông sản công ty Thành Đạt đã xuất khẩu:
a) Gạo:…tấn
b) Ngô:…tấn
c) Lạc :…tấn
d) Đỗ tương:…tấn
Bài 6. Một cái bể hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 12,6m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 7/4 chiều cao. Tính thể tích của bể?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
a) < b) > c) = d) >
Bài 4.
a) x : 5,7 = 18,02 b) 9,5 x = 23,085
x = 18,02 x 5,7 x = 23,085 : 9,5
x = 102,714 x = 2,43
Bài 5.
a) 1014,7 b) 695 c) 611,6 d) 458,7
Bài 6.
Nửa chu vi đáy bể là:
12,6 : 2 = 6,3 (m)
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng của bể là:
6,3 : (4+5) x 4 = 2,8 (m)
Chiều dài của bể là:
6,3 – 2,8 = 3,5 (m)
Chiều cao của bể là:
2,8 : 7/4 = 1,6 (m)
Thể tích của bể là:
3,5 x 2,8 x 1,6 = 15,68 (m3)
Đáp số: 15,68m3