- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 7)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 5 (Đề 10)
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán lớp 5 (Đề 1)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5
Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 73,5 + 12,6 b) 79,6 – 5,73
c)2,78 x 3,7 d) 29,5 : 3,64
Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a) 25,7+ 0,4 = 26,1 ▭
c)8m2 7dm2 = 8,7m2 ▭
d) 30 – 2,4 = 27,6 ▭
Bài 4. Hai khu đất có tổng diện tích là 4,5 ha. Khu đất thứ nhất có diện tích bằng khu đất thứ hai. Hỏi mỗi khu đất có diện tích bao nhiêu mét vuông.
Bài 5. Tính giá trị biểu thức:
67,49: 17 + 32,45 : 2,5
Bài 6. Cho hình bên, biết diện tích tam giác AMC là 7cm2, MC = 3,5cm, BM = 6cm. Tính diện tích tam giác ABM.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Đổi 4,5 ha = 45000 m2
Sơ đồ
Tổng số phần bằng nhau là:
4+5 =9 (phần)
Diện tích khu đất thứ nhất là:
45000 : 9 x 4 = 20 000 (m2)
Diện tích khu đất thứ hai là:
45 000 – 20 000 = 25 000 (m2)
Đáp số: Khu đất thứ nhất: 20 000 m2
Khu đất thứ hai: 25 000 m2
Bài 5.
67,49: 17 + 32,45 : 2,5 = 3,97 + 12,98 = 16,95
Bài 6.
Vẽ đường cao AH xuống cạnh BC, đường cao AH cũng là chiều cao của tam giác AMC.
Vậy chiều cao AH là: 7 x 2 : 3 = 4 (cm)
Diện tích tam giác ABM là:
6 x 4 : 2 = 12 (cm2)
Đáp số : 12 cm2