- Đề kiểm tra Toán 8 Học Kì 1 Chương 1 Đại số (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Có đáp án – Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Có đáp án – Đề 5)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số (Có đáp án – Đề 6)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại số (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại số (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại số (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại số (Có đáp án – Đề 4)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại số (Có đáp án – Đề 5)
- Đề kiểm tra Đại Số Toán 8 Học Kì 1 Chương 2
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Đại Số (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Đại Số (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Đại số (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Đại số (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Đại số (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Đại số (Có đáp án – Đề 4)
- Đề kiểm tra Toán 8 Học Kì 1 Chương 2 Đại số
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học (Có đáp án – Đề 4)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học (Có đáp án – Đề 5)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Hình Học (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Hình Học (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Hình Học (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Hình Học (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Hình Học (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Hình Học (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 8 (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 8 (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 8 (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 5)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 6)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 7)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 8)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số (Có đáp án – Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 4 Đại Số (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 4 Đại Số (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 4 Đại Số (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 4 Đại Số (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 4 Đại Số (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 4 Đại Số (Có đáp án – Đề 4)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 4 Đại Số (Có đáp án – Đề 5)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Hình Học (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Hình Học (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Hình Học (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Hình Học (Có đáp án – Đề 4)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Hình Học (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Hình Học (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Hình Học (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Hình Học (Có đáp án – Đề 4)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Hình Học (Có đáp án – Đề 5)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 4 Hình Học (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 4 Hình Học (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 4 Hình Học (Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 4 Hình Học (Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 4 Hình Học (Có đáp án – Đề 3)
- Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 8 (Tự Luận – Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 8 (Tự Luận – Có đáp án – Đề 2)
- Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 8 (TL – TN – Có đáp án – Đề 1)
- Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 8 (TL – TN – Có đáp án – Đề 2)
- 350 bài tập phép nhân và phép chia các đa thức
- Bài giảng toán 8
- Bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá toán 8
- Chuyên đề phép nhân và phép chia các đa thức
- Đề cương ôn tập học kì 1 toán 8
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán 8
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn toán 8
- Đề cương ôn tập toán 8 học kì 2
- Đề cương toán 8 học kì 2
- Đề cương toán 8 học kì 2
- Nâng cao và phát triển toán 8 tập 1
- Tài liệu tự học toán 8
Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 4 Hình Học (Có đáp án – Đề 1)
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Số các cặp mặt phẳng song song với nhau là:(Đề kiểm tra 45 phút Toán 8)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có chiều dài AB = 22cm; chiều rộng BC = 14cm; chiều cao AM = 5cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ là:
A. 1 540cm3 B. 770cm3 C. 2 310cm3 D. 180cm3
Câu 3: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 726cm2. Thể tích của hình lập phương này là:
A. 1452cm3 B. 2178cm3 C. 1331cm3 D. 363cm3
Câu 4: Cho một hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là một tam giác vuông. Kích thước các cạnh như hình vẽ bên. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:
Câu 5: Hình chóp tứ giác có số các cạnh và mặt bên lần lượt là:
A. 4 và 5 B. 8 và 4 C. 4 và 8 D. 8 và 5
Câu 6: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 96cm3, chiều cao của hình chóp là 8cm. Độ dài cạnh đáy của hình chóp bằng:
A. 6cm B. 5cm C. 7cm D. 8cm
Phần tự luận (7 điểm)(Đề kiểm tra 45 phút Toán 8)
Bài 1: (3 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Chứng tỏ rằng:
a) ACGE là hình chữ nhật
b) DF = CE
Bài 2: (4 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3cm, cạnh bên SA = 5cm.
a) Tính đường cao SH của hình chóp.
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: B | Câu 2: A | Câu 3: C |
Câu 4: B | Câu 5: D | Câu 6: A |
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a) Ta có AE // CG; AE = CG (gt)
Tứ giác ACGE là hình bình hành
Mặt khác AE ⊥ mp(EFGH)
Mà EG ⊂ mp(EFGH) => AE ⊥ EG tại E
Vậy tứ giác ACGE là hình chữ nhật
b) Chứng minh DF = CE
Vì DH ⊥ mp(EFGH ) nên DH ⊥ HF tại H
Suy ra DF2 = DH2 + HF2(Py-ta-go) (1)
Vì AE ⊥ mp(ABCD) nên AE ⊥ AC tại A
Suy ra CE2 = AE2 + AC2(Py-ta-go) (2)
Mà DH = AE; HF = EG = AC (hai đường chéo của hình chữ nhật) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra DF2 = CE2 => DF = CE
Bài 2: (4 điểm)
a) Ta có: AC2 = AB2 + BC2 (Pytago) = 32 + 32 = 18(cm)
Lại có: SH2 = SC2 – HC2 (Pytago)
b) Gọi K là trung điểm của BC
Ta có: SK2 = SH2 + HK2 (Pytago)