- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 1: The Generation Gap – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 1: The Generation Gap – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 1: The Generation Gap – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 1: The Generation Gap – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 1: The Generation Gap – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 1: The Generation Gap – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 1: The Generation Gap – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 1: The Generation Gap – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 1: The Generation Gap – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 2: Relationships – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 2: Relationships – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 2: Relationships – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 2: Relationships – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 2: Relationships – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 2: Relationships – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 2: Relationships – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 2: Relationships – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 2: Relationships – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 3: Becoming Independent – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 3: Becoming Independent – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 3: Becoming Independent – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 3: Becoming Independent – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 3: Becoming Independent – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 3: Becoming Independent – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 3: Becoming Independent – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 3: Becoming Independent – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 3: Becoming Independent – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 4: Caring for those in need – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 4: Caring for those in need – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 4: Caring for those in need – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 4: Caring for those in need – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 4: Caring for those in need – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 4: Caring for those in need – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 4: Caring for those in need – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 4: Caring for those in need – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 4: Caring for those in need – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 5: Being part of Asean – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 5: Being part of Asean – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 5: Being part of Asean – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 5: Being part of Asean – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 5: Being part of Asean – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 5: Being part of Asean – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 5: Being part of Asean – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 5: Being part of Asean – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 5: Being part of Asean – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Review 2 (Unit 4-5): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Review 2 (Unit 4-5): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 6: Global Warming – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 6: Global Warming – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 6: Global Warming – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 6: Global Warming – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 6: Global Warming – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 6: Global Warming – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 6: Global Warming – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 6: Global Warming – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 6: Global Warming – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 7: Further Education – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 7: Further Education – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 7: Further Education – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 7: Further Education – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 7: Further Education – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 7: Further Education – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 7: Further Education – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 7: Further Education – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 7: Further Education – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 8: Our world heritage sites – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 8: Our world heritage sites – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 8: Our world heritage sites – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 8: Our world heritage sites – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 8: Our world heritage sites – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 8: Our world heritage sites – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 8: Our world heritage sites – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 8: Our world heritage sites – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 8: Our world heritage sites – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Review 3 (Unit 6-7-8): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Review 3 (Unit 6-7-8): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 9: Cities of the future – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 9: Cities of the future – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 9: Cities of the future – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 9: Cities of the future – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 9: Cities of the future – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 9: Cities of the future – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 9: Cities of the future – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 9: Cities of the future – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 9: Cities of the future – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 10: Healthy lifestyle and longevity – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 10: Healthy lifestyle and longevity – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 10: Healthy lifestyle and longevity – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 10: Healthy lifestyle and longevity – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 10: Healthy lifestyle and longevity – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 10: Healthy lifestyle and longevity – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 10: Healthy lifestyle and longevity – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 10: Healthy lifestyle and longevity – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Unit 10: Healthy lifestyle and longevity – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Review (Unit 9-10): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới – Review (Unit 9-10): Skills
Unit 1 lớp 11: Getting started
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Sam: Cuối tuần nào bạn cũng về thăm ông bà mình chứ?
Ann: Ừ, nhưng chỉ thăm ông bà ngoại mình thôi. Bạn thấy đấy, mình sống trong một gia đình đông người với ông bà nội và cả gia đình chú mình nữa.
Sam: Mình hiểu rồi. Bạn là một thành viên của một gia đình đa thế hệ. Chắc chắn là bạn vui hơn mình rồi. Mình sống trong một gia đình hạt nhân chỉ có bố mẹ và em trai mình thôi
Ann: Đúng vậy. Mình nghĩ là bổ mẹ bạn may mắn hơn những người khác vì họ không phải lo lắng về việc chăm sóc con cái. Chị mình và mình còn phải học rất nhiều kỹ năng chăm sóc gia đình từ bà mình đấy.
Sam: Vậy có phải là có rất nhiều vấn đề giữa các thế hệ trong gia đình bạn phải không?
Ann: Bạn muốn nói đến khoảng cách giữa các thế hệ? Đúng vậy đấy. Bà mình có những cách nghĩ riêng về mọi việc chẳng hạn như kiểu tóc, ngoại hình, cung cách. Bà mình cho rằng phụ nữ phái làm hết việc nhà trong khi ba mẹ mình lại cho rằng các thành viên trong gia đình phải cùng nhau chia sẻ việc nhà.
Sam:Thế còn ông bạn nghĩ thế nào?
Ann:Ông mình là người bảo thủ nhất nhà. Ông mình cho rằng mình phải có việc làm ờ cơ quan nhà nước sau khi tốt nghiệp đại học. Ông còn nói mình phải đi theo con đường của ông.
Sam: Ồ vậy à? Thế ba mẹ bạn có cùng quan điểm với ông bạn không?
Ann: Không. Ba mẹ mình thoáng hơn. Ba mẹ chỉ khuyên mình chứ không áp đặt quyết định của ba mẹ lên chúng mình.
Sam: Bạn nói thế có nghĩa là không có khoảng cách giữa bạn và ba mẹ bạn phải không?
Ann: Ừ. Đôi lúc cũng có xung đột xảy ra, nhưng cả nhà mình ngồi lại với nhau và thảo luận. Cả gia đình mình đều cho rằng chúng mình cần hiểu nhau hơn.
Sam: Bạn thật là may mắn. Chắc hẳn bạn rất vui khi có được mối quan hộ tuyệt vời như thể với ba mẹ mình.
Ann: Cám ơn bạn.
2. Read the conversation again. Are the following sentences true (T) or false (F)? (Hãy đọc lại đoạn hội thoại. Những câu dưới đây đúng hay sai?)
1. F | 2. F | 3. T | 4. F | 5. T |
3. Complete the following definitions, using the highlighted compound nouns in the conversation. (Dùng những danh từ kép trong đoạn hội thoại để hoàn thành các định nghĩa dưới đây.)
1. A nuclcar family | 2. Childcare | 3. A generation gap |
4. Table manners | 5. A viewpoint | 6. An extended family |
4. Find other compound nouns in the conversation. Use a dictionary to look up their meanings, if necessary. (Hãy tìm những danh từ kép khác trong đoạn hội thoại. Sử dụng từ điển để tra nghĩa của từ nếu thấy cần thiết.)
1. srandparents | 2. grandma | 3. arandpa | 4. grandmother |
5. hairstyle | 6. housework | 7. footsteps |
5. Read the conversation again and find the verbs used to express duty, obligation, advice or lack of obligation. (Hãy đọc lại đoạn hội thoại và tìm những động từ diễn tả bổn phận, sự bắt buộc, lời khuyên hoặc sự không bất buộc.)
Opinion and advice: should, ought to.
Dutv and obligation: must, have to
Lack of obligation: (not) have to, (not) need to
6. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Hãv làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau đây.)