- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 1: Life stories – Getting started
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 1: Life stories – Language
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 1: Life stories – Reading
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 1: Life stories – Speaking
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 1: Life stories – Listening
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 1: Life stories – Writing
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 1: Life stories – Communication and Culture
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 1: Life stories – Looking back
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 1: Life stories – Project
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 2: Urbanisation – Getting started
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 2: Urbanisation – Language
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 2: Urbanisation – Reading
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 2: Urbanisation – Speaking
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 2: Urbanisation – Listening
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 2: Urbanisation – Writing
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 2: Urbanisation – Communication and Culture
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 2: Urbanisation – Looking back
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 2: Urbanisation – Project
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 3: The green movement – Getting started
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 3: The green movement – Language
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 3: The green movement – Reading
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 3: The green movement – Speaking
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 3: The green movement – Listening
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 3: The green movement – Writing
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 3: The green movement – Communication and Culture
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 3: The green movement – Looking back
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Unit 3: The green movement – Project
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Review 1 (Unit 1-2-3): Language
- Giải bài tập tiếng anh 12 mới – Review 1 (Unit 1-2-3): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 4: The mass media – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 4: The mass media – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 4: The mass media – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 4: The mass media – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 4: The mass media – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 4: The mass media – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 4: The mass media – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 4: The mass media – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 4: The mass media – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 5: Cultural identity – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 5: Cultural identity – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 5: Cultural identity – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 5: Cultural identity – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 5: Cultural identity – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 5: Cultural identity – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 5: Cultural identity – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 5: Cultural identity – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 5: Cultural identity – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Review (UNIT 4-5): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Review (UNIT 4-5): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 6: Endangered species – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 6: Endangered species – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 6: Endangered species – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 6: Endangered species – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 6: Endangered species – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 6: Endangered species – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 6: Endangered species – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 6: Endangered species – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 6: Endangered species – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 7: Artificial intelligence – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 7: Artificial intelligence – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 7: Artificial intelligence – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 7: Artificial intelligence – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 7: Artificial intelligence – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 7: Artificial intelligence – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 7: Artificial intelligence – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 7: Artificial intelligence – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 7: Artificial intelligence – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 8: The world of work – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 8: The world of work – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 8: The world of work – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 8: The world of work – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 8: The world of work – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 8: The world of work – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 8: The world of work – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 8: The world of work – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 8: The world of work – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Review 3 (Unit 6-7-8): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Review 3 (Unit 6-7-8): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 9: Choosing a career – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 9: Choosing a career – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 9: Choosing a career – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 9: Choosing a career – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 9: Choosing a career – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 9: Choosing a career – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 9: Choosing a career – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 9: Choosing a career – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 9: Choosing a career – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 10: Lifelong learning – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 10: Lifelong learning – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 10: Lifelong learning – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 10: Lifelong learning – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 10: Lifelong learning – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 10: Lifelong learning – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 10: Lifelong learning – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 10: Lifelong learning – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Unit 10: Lifelong learning – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Review (Unit 9-10): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới – Review (Unit 9-10): Skills
Review 3 lớp 12: Language
1. Use the correct form of the words in the box to complete the sentences. A word may be used more than once. (Sử dụng các hình thức đúng của các từ trong hộp để hoàn thành câu. Một từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)
1. qualities | 2. android/robot | 3. extinct |
4. robots | 5. Android | 6. probation |
2. Complete the following table. Then use the words in the table to complete the sentences. (Hoàn thành bảng sau. Sau đó sử dụng các từ trong bảng để hoàn thành các câu.)
Noun | evolution | conservation | diversity |
Adj | evolutionary | conserved | diverse |
Verb | evolve | conserve | diversify |
1. conservation | 2. evolution | 3. diversity |
4. conserve | 5. evolve | 6. diverse |
3. Listen to part of the conversation below and mark the stressed syllables in the sentences. Then listen to the conversation again and practise it with a partner, using appropriate sentence stress. (Nghe một phần của cuộc trò chuyện dưới đây và đánh dấu những âm tiết được nhấn mạnh trong các câu. Sau đó, lắng nghe cuộc trò chuyện một lần nữa và luyện tập nó với một người bạn, sử dụng nhấn mạnh câu thích hợp.)
Bài nghe:
Student: What should I do to make a gooc impression on the job interviewer?
Career adviser: I think the most important thing is tc demonstrate your strong communication skills.
Student: My strong communication skills? I’m not sure whether I have any. What exactly do you think I need to do?
Career adviser: Well, do things like listening attentively, speaking confidently, making eye contact, and asking questions when appropriate.
4. Work with a partner. Practise asking questions and giving answers, using the future perfect and the prompts below. (Làm việc cùng một người bạn. Thực hành đặt câu hỏi và đưa ra câu trả lời, bằng cách sử dụng thì tương lai hoàn thành và các hướng dẫn dưới đây.)
1. How many pages will you have written by tomorrow? I’ll have written 5 pages by then.
2. How many trees will our class have planted by the end of the day? We’ll have planted 100 by then.
3. How many robots will the A.I. company have invented by the end of the year? They’ll have invented 8 by then.
4. How long will this rhino have lived in the rescue centre by the end of this year? It’ll have lived there for 5 years by then.
5. How many applications will the company have received by January 3rd? They’ll have received 200 by then.
6. How many animals will the rescue centre have saved and taken in by this time next year? They’ll have saved and taken in hundreds (of them) by then.
5. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành các câu, sử dụng hình thức đúng của động từ trong hộp.)
1. serviced | 2. repair | 3. published |
4. pulled out | 5. to design | 6. stolen |
6. Complete the sentences, reporting what was said. (Hoàn thành các câu, tường thuật lại những điều đã được nói đến)
1. My mother told me to spend more time studying and less time playing games.
2. The students asked the scientist to tell them about the importance of species diversity for all forms of life.
3. The environmentalist told the business community not to harm the environment or disturb the balance of the ecosystem.
4. The teacher asked the students to show him/her their reports on wildlife.
5. My brother offered to help me with my research into the latest generation of androids.
6. The A.I. expert advised the students to learn howto use the new smartphones apps.
7. Turn the following sentences into reported speech, using the reporting verbs: warn, suggest, promise, explain, advise, remind. (Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp, sử dụng động từ tường thuật.)
1. Minh reminded Quang to drop into the robot shop on the way home.
2. My mother advised me to write a report on the saola.
3. The old lady warned him not to pull the cat’s tail or it would scratch him.
4. Huong promised to work harder to get good qualifications.
5. The team leader suggested activating the next generation robot.