Đề kiểm tra Vật lí 8 học kì 1 ( đề 10 )

Đề kiểm tra Vật lí 8 học kì 1 ( đề 10 )

Câu 1: Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng đang chuyển động về phía trước. Vậy, hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C

A. đứng yên.    B. chạy lùi ra sau.

C. tiến về phía trước.    D. tiến về phía trước rồi sau đó lùi ra sau.

Câu 2: Một canô chuyển động đều từ bến A đến bến B với vận tốc 30km/h thì hết 45 phút. Quãng đường từ A đến B dài:

A. 22,5km    B.45km.    C. 135km.    D. 15km.

Câu 3: Một người đi xe đạp trên đoạn đường OPQ. Biêt trên đoạn đường OP người đó đi với vận tốc 18km/h, trong thời gian t1= 10 phút; trên đoạn đường PQ người đó đi với vận tốc 30km/h, trong thời gian t2 30 phút. Quăng đường OPQ dài:

A. 15km.    B. 16km.    C. 18km.    D. 20km.

Câu 4: Quán tính của một vật là:

A. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo cùa vật.

B. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.

C. Tính chất giữ nguyên khôi lượng cùa vật.

D. Tất cả các tính chất trên.

Câu 5: Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?  Đề kiểm tra Vật lí 8 học kì 1 ( đề 10 )

A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.

B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép.

C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.

D. Áp suất là độ lớn của áp lực ữên một đơn vị diện tích bị ép.

Câu 6: Bên trong một bình chứa chất lỏng cỏ hai vật A, B I như hình vẽ. So sánh trọng lượng riêng của A (dA), B (dB) và trọng lượng riêng cùa chất lỏng (dl).

A. dB = dl = dA    B. dB = dl < dA

C. dB > dl > dA    D. dA > dB > dl

Đề kiểm tra Vật Lí 8

Câu 7: Hình vẽ nào sau đây không phù hợp tính chất của bình thông nhau?

Đề kiểm tra Vật Lí 8

Câu 8: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:

A. càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng.

B. càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm.

C. càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm.

D. càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng.

Câu 9: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? Đề kiểm tra Vật lí 8 học kì 1 ( đề 10 )

A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.

B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.

D. Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 10: Một vật lần lượt nổi trong hai chất lỏng khác nhau (hình 10). Gọi lực đẩy Ác-si-mét của chất lỏng 1 tác dụng lên vật là (F1) của chất lỏng 2 tác dụng lên vật là (F2) . So sánh nào dưới đây đúng?

Đề kiểm tra Vật Lí 8

A. F1 > F2    B. F1 < F2    C. F1 = F2    D. F1 ≥ F2

Phần tự luận

Câu 11: Khi xe ô tô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp), hành khách trên xe sẽ như thế nào? Vì sao?

Câu 12: Đặt một bao gạo 50kg lên một cái ghế bốn chân. Biết rằng, ghế có khối lượng 4kg và diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm . Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.

Câu 13: Một vật có khối lượng 810g và khối lượng riêng 2,7g/cm3 được thả vào một chậu nước (dn = 10000N/m3). Chứng minh rằng vật chìm hoàn toàn trong nước. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật.

Câu 14: Để đưa một vật khối lượng l00kg lên sàn xe tải có độ cao l,2m người ta dùng một tấm ván nghiêng dài 2,5m. Biết lực ma sát của tấm ván có độ lớn là 80N. Lực kéo vật là bao nhiêu?

Đáp án và hướng dẫn giải Đề kiểm tra Vật lí 8 học kì 1 ( đề 10 )

Câu 1: C

Hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu B và C chuyển động cùng chiều về trước.

Câu 2: A

Thời gian 45 phút = 0,75h.

Quãng đường từ A đến B dài: s = v.t = 30.0,75 – 22,5km

Câu 3: C

Thời gian t1 = 10 phút = 1/6h.t2 = 1/2h

Quãng đường OPQ dài: s = 18km

Câu 4: B

Quán tính của một vật là tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.

Câu 5: D

Định nghĩa về áp suất là: Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.

Câu 6: C

Vật A nổi nên dA < dl.

Vật B chìm nên dB > dl.

Vậy dB > dl > dA.

Câu 7: A

Hình vẽ A không phù hợp tính chất của bình thông nhau.

Câu 8: D

Càng lên cao thì áp suất khí quyển càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm.

Câu 9: B

Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào hai yếu tố: trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 10: C

Vì cùng một vật lần lượt nồi trong hai chất lỏng khác nhau nên lực đẩy Ác-si-mét của chất lòng 1 là F1, của chất lỏng 2 là F2bằng nhau và bằng trọng lượng vật

Câu 11:

Hành khách trên xe sẽ bị xô về phía trước là do quán tính. Khi phanh gấp xe bị giữ lại, còn hành khách theo quán tính vẫn chuyển động nên bị xô về phía trước

Câu 12:

+ Áp lực tác dụng lên mặt ép F = (50 + 4) . 10 = 540N

+ Diện tích mặt ép: s = 4.0,0008 = 0,0032 (m2).

+ Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất: p = 168750N/m2,

Câu 13:

+ D = 2,7g/cm3 = 2700kg/m3

Trọng lượng riêng của vật dv = 10D = 27000 (N/m3).

+ Theo giả thiết dn = 10000N/m3, ta thấy dv > dn nên vật chìm hoàn toàn trong nước.

+ Thể tích của vật: Vv = mv/D = 3.10-4m3

+ Lực đẩy Ác-si-mét: FA = dn.Vv = 3N

Câu 14:

Công để đưa vật lên xe là: A = p.h = 100.10.1,2 = 1200J

Nếu không có ma sát lực kéo vật là:

Khi có thêm ma sát lực kéo vật là: F = 480 + 80 = 560N

Các đề kiểm tra Vật lí 8 có đáp án khác:

Câu 1: Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng đang chuyển động về phía trước. Vậy, hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C

A. đứng yên.    B. chạy lùi ra sau.

C. tiến về phía trước.    D. tiến về phía trước rồi sau đó lùi ra sau.

Câu 2: Một canô chuyển động đều từ bến A đến bến B với vận tốc 30km/h thì hết 45 phút. Quãng đường từ A đến B dài:

A. 22,5km    B.45km.    C. 135km.    D. 15km.

Câu 3: Một người đi xe đạp trên đoạn đường OPQ. Biêt trên đoạn đường OP người đó đi với vận tốc 18km/h, trong thời gian t1= 10 phút; trên đoạn đường PQ người đó đi với vận tốc 30km/h, trong thời gian t2 30 phút. Quăng đường OPQ dài:

A. 15km.    B. 16km.    C. 18km.    D. 20km.

Câu 4: Quán tính của một vật là:

A. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo cùa vật.

B. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.

C. Tính chất giữ nguyên khôi lượng cùa vật.

D. Tất cả các tính chất trên.

Câu 5: Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?

A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.

B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép.

C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.

D. Áp suất là độ lớn của áp lực ữên một đơn vị diện tích bị ép.

Câu 6: Bên trong một bình chứa chất lỏng cỏ hai vật A, B I như hình vẽ. So sánh trọng lượng riêng của A (dA), B (dB) và trọng lượng riêng cùa chất lỏng (dl).

A. dB = dl = dA    B. dB = dl < dA

C. dB > dl > dA    D. dA > dB > dl

Đề kiểm tra Vật Lí 8

Câu 7: Hình vẽ nào sau đây không phù hợp tính chất của bình thông nhau?

Đề kiểm tra Vật Lí 8

Câu 8: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:

A. càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng.

B. càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm.

C. càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm.

D. càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng.

Câu 9: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.

B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.

D. Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 10: Một vật lần lượt nổi trong hai chất lỏng khác nhau (hình 10). Gọi lực đẩy Ác-si-mét của chất lỏng 1 tác dụng lên vật là (F1) của chất lỏng 2 tác dụng lên vật là (F2) . So sánh nào dưới đây đúng?

Đề kiểm tra Vật Lí 8

A. F1 > F2    B. F1 < F2    C. F1 = F2    D. F1 ≥ F2

Phần tự luận Đề kiểm tra Vật lí 8 học kì 1 ( đề 10 )

Câu 11: Khi xe ô tô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp), hành khách trên xe sẽ như thế nào? Vì sao?

Câu 12: Đặt một bao gạo 50kg lên một cái ghế bốn chân. Biết rằng, ghế có khối lượng 4kg và diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm . Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.

Câu 13: Một vật có khối lượng 810g và khối lượng riêng 2,7g/cm3 được thả vào một chậu nước (dn = 10000N/m3). Chứng minh rằng vật chìm hoàn toàn trong nước. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật.

Câu 14: Để đưa một vật khối lượng l00kg lên sàn xe tải có độ cao l,2m người ta dùng một tấm ván nghiêng dài 2,5m. Biết lực ma sát của tấm ván có độ lớn là 80N. Lực kéo vật là bao nhiêu?

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1: C

Hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu B và C chuyển động cùng chiều về trước.

Câu 2: A

Thời gian 45 phút = 0,75h.

Quãng đường từ A đến B dài: s = v.t = 30.0,75 – 22,5km

Câu 3: C

Thời gian t1 = 10 phút = 1/6h.t2 = 1/2h

Quãng đường OPQ dài: s = 18km

Câu 4: B

Quán tính của một vật là tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.

Câu 5: D

Định nghĩa về áp suất là: Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.

Câu 6: C

Vật A nổi nên dA < dl.

Vật B chìm nên dB > dl.

Vậy dB > dl > dA.

Câu 7: A

Hình vẽ A không phù hợp tính chất của bình thông nhau.

Câu 8: D

Càng lên cao thì áp suất khí quyển càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm.

Câu 9: B

Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào hai yếu tố: trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 10: C

Vì cùng một vật lần lượt nồi trong hai chất lỏng khác nhau nên lực đẩy Ác-si-mét của chất lòng 1 là F1, của chất lỏng 2 là F2bằng nhau và bằng trọng lượng vật

Câu 11:

Hành khách trên xe sẽ bị xô về phía trước là do quán tính. Khi phanh gấp xe bị giữ lại, còn hành khách theo quán tính vẫn chuyển động nên bị xô về phía trước

Câu 12:

+ Áp lực tác dụng lên mặt ép F = (50 + 4) . 10 = 540N

+ Diện tích mặt ép: s = 4.0,0008 = 0,0032 (m2).

+ Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất: p = 168750N/m2,

Câu 13:

+ D = 2,7g/cm3 = 2700kg/m3

Trọng lượng riêng của vật dv = 10D = 27000 (N/m3).

+ Theo giả thiết dn = 10000N/m3, ta thấy dv > dn nên vật chìm hoàn toàn trong nước.

+ Thể tích của vật: Vv = mv/D = 3.10-4m3

+ Lực đẩy Ác-si-mét: FA = dn.Vv = 3N

Câu 14:

Công để đưa vật lên xe là: A = p.h = 100.10.1,2 = 1200J

Nếu không có ma sát lực kéo vật là:

Khi có thêm ma sát lực kéo vật là: F = 480 + 80 = 560N