PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa
Phép dời hình là phép biến hình khoảng cách giữa hai điểm bất kì. |
Phép dời hình F:
Nhận xét:
- Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay là những phép dời hình.
- Phép biến hình có được bằng cách thực hiện lien tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình
2. Tính chất
Phép dời hình:
- Biến bai điểm thẳng hang thành ba điểm thẳng hang và bảo toàn thứ tự giữa chúng.
- Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
- Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành thành góc bằng nó.
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. |
B. Bài tập minh họa
Câu 1: Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình? A. Phép biến mọi điểm MM thành điểmM′{{M}^{‘}} sao choOO là trung điểm củaMM′M{{M}^{‘}} , với O là điểm cho trước.B. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d C. Phép biến mọi điểm MM thành điểmOO cho trướcD. Phép biến mọi điểm MM thành điểmM′{{M}^{‘}} là trung điểm của đoạn OM , vớiOO là điểm cho trước |
Giải:
Với mọi điểm
A,BA,B
tương ứng có ảnhA′,B′{{A}^{‘}},{{B}^{‘}}
qua phép biến hình với quy tắc O là trung điểm tương ứng⇒AB=A′B′⇒\Rightarrow AB={{A}^{‘}}{{B}^{‘}}\Rightarrow
Đây là phép dời hình.Chọn A
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho đường thẳngdd có phương trình3x−y−3=03x-y-3=0 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâmI(1;2)I\left( 1;2 \right) và phép tịnh tiến theo vectơv⃗=(−2;1)\vec{v}=\left( -2;1 \right) biến đường thẳngdd thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?A. 3x−y+1=0.3x-y+1=0. B.3x−y−8=0.3x-y-8=0. C. 3x−y+3=0.3x-y+3=0. D.3x−y+8=0.3x-y+8=0. |
Giải:
Gọi
d′d’
là ảnh củadd
qua phép đối xứng tâmN~I{{\tilde{N}}_{I}}
, suy rad′d’
song song hoặc trùng vớidd
nênd′:3x−y+c=0d’:3x-y+c=0
.Chọn
A(1;0)∈dA\left( 1;0 \right)\in d
Từ
IA′→=−IA→→A′(1;4)\overrightarrow{IA’}=-\overrightarrow{IA}\to A’\left( 1;4 \right)
thay vàod′d’
ta được3.1−4+c=0⇔c=1→d′:3x−y+1=0.3.1-4+c=0\Leftrightarrow c=1\to d’:3x-y+1=0.
Gọi
d′′{d}”
là ảnh củad′d’
qua phép tịnh tiếnTv→,{{T}_{\overrightarrow{v}}},
suy rad′′{d}”
song song hoặc trùng vớid′d’
nênd′′:3x−y+m=0{d}”:3x-y+m=0
.Chọn
A′(1;4)∈d′A’\left( 1;4 \right)\in d’
Từ
A′A′′→=v⃗→A′′(−1;5)\overrightarrow{{A}'{A}”}=\vec{v}\xrightarrow{{}}{A}”\left( -1;5 \right)
thay vàod′′{d}”
ta được3.(−1)−5+m=0⇔m=83.\left( -1 \right)-5+m=0\Leftrightarrow m=8
.Vậy
d′′:3x−y+8=0{d}”:3x-y+8=0
.Chọn D
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho đường tròn(C):(x−1)2+(y+2)2=4\left( C \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}=4 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trụcOyOy và phép tịnh tiến theo vectơv⃗=(2;3)\vec{v}=\left( 2;3 \right) biến(C)\left( C \right) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?A. x2+y2=4.{{x}^{2}}+{{y}^{2}}=4. B.(x−2)2+(y−6)2=4.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-6 \right)}^{2}}=4. C. (x−2)2+(y−3)2=4.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4. D.(x−1)2+(y−1)2=4.{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=4. |
Giải:
Đường tròn
(C)\left( C \right)
có tâmI(1;−2)I\left( 1;-2 \right)
và bán kínhR=2R=2
.Phép dời hình biến
(C)\left( C \right)
thành(C′)\left( {{C}’} \right)
→(C′)\xrightarrow{{}}\left( {{C}’} \right)
có tâmKK
và bán kínhR′=R=2.R’=R=2.
∙\bullet
I(1;−2)→OyH(−1;−2).I\left( 1;-2 \right)\xrightarrow{{{}_{Oy}}}H\left( -1;-2 \right).
∙\bullet
H(−1;−2)→v⃗=(2;3)Tv→K(1;1).H\left( -1;-2 \right)\xrightarrow[\vec{v}=\left( 2;3 \right)]{{{T}_{\overrightarrow{v}}}}K\left( 1;1 \right).
Vậy
(C′): (x−1)2+(y−1)2=4.\left( {{C}’} \right):\ \ {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=4.
Chọn D
Câu 4: Cho hình vuông ABCDABCD tâmO.O. GọiAA biếnB~B thànhD,D, N~\tilde{N} là phép đối xứng trụcAD.AD. Hỏi phép dời hình có được bằng các thực hiện liên tiếp phép quayADAD là phép nào trong các phép sau đây?A. Phép đối xứng tâm D.D. B. Phép đối xứng trụcAC.AC. C. Phép đối xứng tâm O.O. D.Phép đối xứng trụcAB.AB. |
Giải:
Phép quay tâm
AA
biếnB~B
thànhDD
, suy ra góc quayα=−900.\alpha =-{{90}^{0}}.
Từ hình vuông
ABCDABCD
biến thành hình vuôngADCBADCB
. Nhận thấy có hai điểm không đổi vị trí làAA
vàCC
nên suy ra đây là phép đối xứng trụcACAC
Chọn B
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCDABCD tâmOO vớiM, NM,\text{ }N lần lượt là trung điểmABAB vàCD.CD. Hỏi phép dời hình có được bằng các thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơAB→\overrightarrow{AB} và phép đối xứng trụcBCBC là phép nào trong các phép sau đây?A. Phép đối xứng tâm M.M. B. Phép đối xứng tâmN.N. C. Phép đối xứng tâm O.O. D. Phép đối xứng trụcMN.MN. |
Giải:
Ta có:
Dựa vào sơ đồ ta thấy
A, BA,\text{ }B
hoán đổi vị trí;CDCD
hoán đổi vị trí.Chọn D
Câu 6: Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua hai đường thẳng cắt nhau (không vuông góc) là phép nào trong các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm C. Phép tịnh tiến D. Phép quay, góc quay khác π.\pi . |
Giải:
Tâm quay là giao điểm của hai trục đối xứng. Góc quay bằng hai lần góc tạo bởi hai trục đối xứng.
Chọn D
Câu 7: Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm là phép nào trong các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục B. Phéo đối xứng tâm C. Phép tịnh tiến D. Phép quay
|
Giải:
Tịnh tiến theo vectơ
v⃗=2OO′→\vec{v}=2\overrightarrow{OO’}
vớiOO
là tâm của phép đối xứng thứ nhất,O′O’
là tâm của phép đối xứng thứ hai.Chọn B
C. Bài tập tự luyện
Câu 1: Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
v⃗\vec{v}
và phép đối xứng tâmII
là phép nào trong các phép sau đây?A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đồng nhất. D. Phép tịnh tiến.
Câu 2: Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua hai đường thẳng song song là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến D. Phép quay, góc quay khác
π.\pi .
Câu 3: Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua hai đường thẳng vuông góc với nhau là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm
C. Phép tịnh tiến D. Phép quay, góc quay khác
π.\pi .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
OxyOxy
cho điểmA(3;0)A\left( 3;0 \right)
. Tìm tọa độ điểmA′{A}’
là ảnh của điểmAA
qua phép quay tâmO(0;0)O\left( 0;0 \right)
góc quay−π2.-\frac{\pi }{2}.
A.
A′(−3;0).{A}’\left( -3;0 \right).
B.A′(3;0).{A}’\left( 3;0 \right).
C.A′(0;−3).{A}’\left( 0;-3 \right).
D.A′(−23;23).{A}’\left( -2\sqrt{3};2\sqrt{3} \right).
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
OxyOxy
cho phép quay tâmOO
biến điểmA(1;0)A\left( 1;0 \right)
thành điểmA′(0;1).A’\left( 0;1 \right).
Khi đó nó biến điểmM(1;−1)M\left( 1;-1 \right)
thành điểm:A.
M′(−1;−1).M’\left( -1;-1 \right).
B.M′(1;1).M’\left( 1;1 \right).
C.M′(−1;1).M’\left( -1;1 \right).
D.M′(1;0).M’\left( 1;0 \right).
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho
v→=(2;−1)\overrightarrow{v}=\left( 2;-1 \right)
. Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểmA′(4;−1)A’\left( 4;-1 \right)
qua phép tịnh tiến theo vectơv→\overrightarrow{v}
:A.
A(2;0)A\left( 2;0 \right)
B.A(1;1)A\left( 1;1 \right)
C.A(2;3)A\left( 2;3 \right)
D.A(0;2)A\left( 0;2 \right)
Câu 7: Cho hai đường tròn
(O;R)\left( O;R \right)
và(O;R)\left( O;R \right)
(O không trùng với O’). Có bao nhiều phép vị tự biến(O)\left( O \right)
thành(O)\left( O \right)
?A. Không có phép vị tự nào
B. Có một phép vị tự duy nhất
C. Có hai phép vị tự
D. Có vô số phép vị tự
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai? Về phép vị tự tỉ số
kk
.A.Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B.Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C.Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
D.Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 9: Trong hệ trục tọa độ
OxyOxy
cho đường tròn(C):(x−2)2+(y−2)2=4\left( C \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=4
. Phép vị tự tâmI(1;−1)I\left( 1;-1 \right)
tỉ sốk=4k=4
biến(C)\left( C \right)
thành:A.
(x−5)2+(y−11)2=8{{\left( x-5 \right)}^{2}}+{{\left( y-11 \right)}^{2}}=8
B.(x−5)2+(y−11)2=64{{\left( x-5 \right)}^{2}}+{{\left( y-11 \right)}^{2}}=64
C.
(x+2)2+(y−4)2=16{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}=16
D.(x+5)2+(y+11)2=64{{\left( x+5 \right)}^{2}}+{{\left( y+11 \right)}^{2}}=64
Câu 10: Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’?
A. Không có phép vị tự nào
B. Có một phép vị tự duy nhất
C. Có hai phép vị tự
D. Có vô số phép vị tự
Đáp án bài tập tự luyện
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
B |
C |
B |
A |
B |
C |
C |
A |