- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 1: Nice to see you again – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 1: Nice to see you again – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 1: Nice to see you again – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 2: I’m from Japan – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 2: I’m from Japan – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 2: I’m from Japan – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 3: What day is it today? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 3: What day is it today? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 3: What day is it today? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 4: When’s your birthday? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 4: When’s your birthday? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 4: When’s your birthday? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 5: Can you swim? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 5: Can you swim? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 5: Can you swim? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 6: Where’s your school? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 6: Where’s your school? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 6: Where’s your school? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 7: What do you like doing? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 7: What do you like doing? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 7: What do you like doing? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 8: What subjects do you have today? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 8: What subjects do you have today? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 8: What subjects do you have today? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 9: What are thay doing? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 9: What are thay doing? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 9: What are thay doing? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 10: Where were you yesterday? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 10: Where were you yesterday? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 10: Where were you yesterday? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 11: What time is it? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 11: What time is it? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 11: What time is it? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 12: What does your father do? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 12: What does your father do? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 12: What does your father do? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 13: Would you like some milk? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 13: Would you like some milk? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 13: Would you like some milk? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 14: What does she look like? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 14: What does she look like? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 14: What does she look like? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 15: When’s children’s say? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 15: When’s children’s say? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 15: When’s children’s say? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 16: Let’s go to the book shop – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 16: Let’s go to the book shop – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 16: Let’s go to the book shop – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 17: How much is the T-shirt? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 17: How much is the T-shirt? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 17: How much is the T-shirt? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 18: What’s your phone number? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 18: What’s your phone number? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 18: What’s your phone number? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 19: What animal do you want to see? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 19: What animal do you want to see? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 19: What animal do you want to see? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 20: What are you to do this summer? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 20: What are you to do this summer? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 20: What are you to do this summer? – Lesson 3
Unit 9 Lesson 2 (trang 60-61 Tiếng Anh 4)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) What are the pupils doing in the classroom?
Well, at the red table, they’re drawing pictures.
b) At the blue table, they’re making a paper boat.
c) And at the yellow table, they’re making a kite.
Are they having an Art lesson?
Yes, they are.
Hướng dẫn dịch:
a) Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học?
Ồ, ở cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh.
b) Ở cái bàn màu xanh, họ đang làm thuyền giấy.
c) Và tới cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều.
Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không?
Vâng, đúng vậy.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Bài nghe:
a) What are they doing?
They’re painting masks.
b) What are they doing?
They’re making a puppet.
c) What are they doing?
They’re playing badminton.
d) What are they doing?
They are making paper planes.
Hướng dẫn dịch:
a) Họ đang làm gì?
Họ đang sơn mặt nạ.
b) Họ đang làm gì?
Họ đang làm con rối.
c) Họ đang làm gì?
Họ đang chơi cầu lông.
d) Họ đang làm gì?
Họ đang làm máy bay giấy.
3. Let’s talk. (Cùng nói chuyện.)
• Where is he/she?
• Where are they?
• What’s he/she doing?
• What are they doing?
4. Listen and number. (Nghe và điền số.)
Bài nghe:
a. 2 | b. 4 | c. 3 | d. 1 |
1. The boys are playing football.
2. The girls are playing badminton in the playground.
3. The girls are making a kite.
4. The boys are making paper planes.
Hướng dẫn dịch:
1. Những cậu bé đang chơi bóng đá.
2. Các cô gái đang chơi cầu lông ở sân chơi.
3. Các cô gái đang làm một chiếc diều.
4. Những cậu bé đang làm máy bay giấy.
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. What are Nam and Tom doing?
Nam and Tom are painting masks.
2. What are Phong and Peter doing?
Phong and Peter are making a kite.
3. What are Mai and Linda doing?
Mai and Linda are making paper planes.
4. What are Mai and Nam doing?
Mai and Nam are making model.
Hướng dẫn dịch:
1. Nam và Tom đang làm gì?
Nam và Tom đang sơn mặt nạ.
2. Phong và Peter đang làm gì?
Phong và Peter dang làm con diều.
3. Mai và Linda đang làm gì?
Mai và Linda đang làm máy bay giấy.
4. Mai và Nam đang làm gì?
Mai và Nam đang làm mô hình.
6. Let’s sing. (Cùng hát.)
What are they doing?
What are they doing?
What are they doing?
They are painting a picture.
That’s what they’re doing.
What are they doing?
What are they doing?
They are making a puppet.
That’s what they’re doing.
Hướng dẫn dịch:
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ tranh.
Đó là những gì họ đang làm.
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang làm con rối
Đó là những gì họ đang làm.