- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 1: My hobbies – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 1: My hobbies – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 1: My hobbies – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 1: My hobbies – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 1: My hobbies – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 1: My hobbies – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 1: My hobbies – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 1: My hobbies – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 1: My hobbies – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 2: Health – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 2: Health – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 2: Health – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 2: Health – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 2: Health – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 2: Health – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 2: Health – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 2: Health – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 3: Community service – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 3: Community service – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 3: Community service – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 3: Community service – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 3: Community service – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 3: Community service – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 3: Community service – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 3: Community service – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 3: Community service – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – REVIEW 1 (UNIT 1-2-3) : Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – REVIEW 1 (UNIT 1-2-3) : Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 4: Music and arts – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 4: Music and arts – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 4: Music and arts – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 4: Music and arts – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 4: Music and arts – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 4: Music and arts – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 4: Music and arts – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 4: Music and arts – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 4: Music and arts – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 5: Vietnamese food and drink – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 5: Vietnamese food and drink – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 5: Vietnamese food and drink – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 5: Vietnamese food and drink – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 5: Vietnamese food and drink – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 5: Vietnamese food and drink – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 5: Vietnamese food and drink – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 5: Vietnamese food and drink – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 5: Vietnamese food and drink – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 6: The first university in Viet Nam – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 6: The first university in Viet Nam – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 6: The first university in Viet Nam – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 6: The first university in Viet Nam – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 6: The first university in Viet Nam – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 6: The first university in Viet Nam – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 6: The first university in Viet Nam – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 6: The first university in Viet Nam – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 6: The first university in Viet Nam – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – REVIEW 2 (UNIT 4-5-6): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – REVIEW 2 (UNIT 4-5-6): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 7: Traffic – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 7: Traffic – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 7: Traffic – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 7: Traffic – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 7: Traffic – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 7: Traffic – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 7: Traffic – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 7: Traffic – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 7: Traffic – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 8: Films – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 8: Films – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 8: Films – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 8: Films – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 8: Films – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 8: Films – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 8: Films – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 8: Films – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 8: Films – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 9: Festivals around the world – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 9: Festivals around the world – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 9: Festivals around the world – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 9: Festivals around the world – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 9: Festivals around the world – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 9: Festivals around the world – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 9: Festivals around the world – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 9: Festivals around the world – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 9: Festivals around the world – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – REVIEW 3 (UNIT 7-8-9): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – REVIEW 3 (UNIT 7-8-9): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 10: Sources of energy – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 10: Sources of energy – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 10: Sources of energy – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 10: Sources of energy – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 10: Sources of energy – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 10: Sources of energy – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 10: Sources of energy – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 10: Sources of energy – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 10: Sources of energy – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 11: Travelling in the future – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 11: Travelling in the future – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 11: Travelling in the future – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 11: Travelling in the future – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 11: Travelling in the future – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 11: Travelling in the future – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 11: Travelling in the future – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 11: Travelling in the future – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 11: Travelling in the future – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 12: An overcrowded world – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 12: An overcrowded world – Getting started
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 12: An overcrowded world – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 12: An overcrowded world – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 12: An overcrowded world – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 12: An overcrowded world – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 12: An overcrowded world – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 12: An overcrowded world – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 12: An overcrowded world – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Review 4 (UNIT 10-11-12): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Review 4 (UNIT 10-11-12): Skills
Skills review 4 lớp 7 (phần 1 → 6 trang 69 SGK Tiếng Anh 7 mới)
1. 1. Which of the causes of hunger below do you think is the most serious in your country? Tick (✓) it. (Những nguyên nhân gây nạn đói nào sau đây bạn nghĩ rằng nghiêm trọng nhất ở đất nước của bạn? Đánh dấu (✓) nó)
✓ | Overpopulation (dân số quá đông) |
Wars (chiến tranh) | |
✓ | Weather-related disasters (thảm họa thiên nhiên) |
2. Read the text and choose the best answer for each question. (Đọc bài text và chọn câu trả lời đứng nhất cho câu hỏi.)
1. A | 2. B | 3. B |
Hướng dẫn dịch
Nạn đói đã trở thành một vấn đề nghiêm trọng ở nhiều nơi trên thế giới.
Nguyên nhân thứ nhất của nạn đói là sự gia tăng nhanh về dân số. Trái Đất không còn khả năng cung cấp đủ thức ăn cho bảy tỉ người. Không có đủ đất đai đế trồng trọt.
Sự thay đổi khí hậu cũng mang lại cho Trái Đất những thảm họa liên quan đến thời tiết như bão tố, hạn hán…Chúng phá hủy mùa màng một cách nghiêm trọng,
Chiến tranh vẫn đang xảy ra. Con người đánh nhau hoặc chạy trốn khỏi quê hương.
Không còn ai làm việc trên đồng hay trong nhà máy để sản xuất lương thực nữa.
Công nghệ đang ra sức góp phần giải quyết vấn đề này. Trong tương lai, chúng ta sẽ có hệ thống cảnh báo để giảm thiêu thiệt hại từ thảm họa thiên nhiên. Phương tiện vận chuyển với chi phí thấp sẽ được áp dụng để đem thực phẩm đến những nơi cần thiết.
3A. Choose one of the words in the list below, keep it to yourself. (Chọn một trong các từ trong danh sách dưới đây, giữ nó cho riêng bạn.)
B. Ask questions to find out which word A has chosen. Your questions should not contain any of the words in the list. (Hỏi các câu hỏi để tìm ra từ nào A đã chọn, nhũng câu hỏi không được chứa bất cứ từ nào có trong danh sách.)
A: (has chosen the word “coal”)
B: Is it a noun? A: Yes, it is. B: Does it have colour? A: Yes, it does. B: What colour is it? A: It’s black. B: If s coal |
A: (đã chọn từ “coal”)
B: Nó là danh từ phải không? A: Phải. B: Nó có màu sắc không? A: Có B: Nó màu gì? A: Màu đen B: Nó là than đá (coal) |
4. Which words (A, B, or C) do you think is closest in meaning to the word “footprint”? (Từ nào (A, B, hoặc C) bạn nghĩ là gần nghĩa nhất vói từ “footprint”?)
Từ gần nghĩa với từ footprint nhất: The ejfects (A)
5. Listen to the conversation and answer the questions. (Nghe bài hội thoại và trả lời câu hỏi.)
Bài nghe:
1. He is searching for the meaning of “footprint”.
2. No, it doesn’t.
3. Yes, he does.
4. There will be a lot of greenery around you.
Nội dung bài nghe:
Nam: What are you doing, Phong?
Phong: Searching for the meaning of “footprint”.
Nam: It’s the print our feet leave on the ground.
Phong: That’s the usual meaning. But this is about the effect we leave behind after our actions.
Nam: Can you give an example?
Phong: Certainly, If you take care of the trees around you, if you plant a new tree every year…
Nam: So?
Phong: There will be a lot of greenery around you.
Nam: And this is a footprint?
Phong: Yes. You leave a big footprint.
Nam: Oh!
Hướng dẫn dịch
Nam: Bạn đang làm gì thế, Phong?
Phong: Tớ đang tìm nghĩa của từ “footprint”.
Nam: Nó có nghĩa là dấu chân của chúng ta để lại trên mặt đất.
Phong: Đó là nghĩa đen. Nhưng đây là nghĩa về các ảnh hưởng chúng ta để lại sau những hành động của chúng ta cơ.
Nam: Bạn có thể đưa ra một ví dụ được không?
Phong: Tất nhiên. Nếu bạn chăm sóc các cây cối xung quanh bạn, nếu bạn trồng mỗi năm một cây xanh …
Nam: Thì sao?
Phong: Sẽ có rất nhiều không gian xanh quanh bạn.
Nam: Và đây là một “dấu ấn” ư?
Phong: Đúng vậy. Bạn sẽ để lại một “dấu ấn” lớn.
Nam: Ồ!
6. Imaging an ideal means of transport for YOUR area. Write a short description of it.(Tưởng tượng về một phương tiện giao thông lý tưởng cho vùng CỦA BẠN. Viết bài miêu tả ngắn về nó.)
Trong bài viết của bạn, bạn nên nói tới:
– Tên bạn đặt cho nó.
– Nó trông như thế nào.
– Loại năng lượng nào nó sử dụng.
– Tại sao nó tốt cho vùng của bạn.
Gợi ý:
I usually think of a means of transport for my neỉghboorhood. I think the perfect vehicle is a highspeed bicycle and it has wings too. This bike can move in the sky. It reduces traffic and it’s fast too. We can save a lot of time to move from one place to another. I think it’s a great personal vehicle!
Hướng dẫn dịch
Tôi thường nghĩ về phương tiện giao thông cho nơi tôi sống. Tôi nghĩ phương tiện hoàn hảo nhất là một chiếc xe đạp tốc độ cao và có cánh nữa. Chiếc xe đạp này có thế di chuyển trên bầu trời. Nó làm giảm tắc đường và cũng nhanh nữa. Chúng ta có thế tiết kiệm được nhiều thời gian di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Tôi nghĩ nó là một phương tiện cá nhân tuyệt vời!