Unit 2: My home

A closer look 1 (phần 1-8 trang 18-19 SGK Tiếng Anh 6 mới)

VOCABURARY.

1. Look at the house below. Name the rooms of the house. (Nhìn vào căn nhà dưới đây. Gọi tên các phòng trong nhà)

A. Living room (Phòng khách) B. bedroom (phòng ngủ)
C. Attic (gác mái) D. bathroom (Phòng tắm)
E. Kitchen (nhà bếp) F. hall (phòng lớn)

2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. …. (Đặt tên cho những đồ vật có trong phòng ở mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dưới đây. Em có thể sử dụng 1 từ hơn một lần)

– living room: lamp, picture, sofa, television, air-conditioner, table, chair, ceiling fan, ….

– bedroom: bed, picture, poster, light, chest of drawer, wardrobe, air-conditioner, ….

– kitchen: cupboard (tủ bếp), fridge (tủ lạnh), microwave (lò vi sóng), cooker (bếp), dishwasher (máy rửa chén), light (đèn), sink (bồn rửa), table (bàn), chair (ghế),. . .

– bathroom: toilet (nhà vệ sinh), bath (bồn tắm), light(đèn), sink (bồn rửa), ….

– hall: picture, air-conditioner (điều hòa), light (đèn), table (bàn), chair (ghế), ceiling fan (quạt trần), ….

3. Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại từ)

Bài nghe:

Can you add any more words to the list? (Bạn có thể thêm từ vào danh sách này không?)

– Xem lại phần 2.

4. Think of a room. In pairs, ask and answer …. (Nghĩ về một căn phòng. Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán căn phòng đó.)

A: What’s in the room?

B: A bath and a sink.

A: Is it the bathroom?

B: Yes.

5. Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại từ)

Bài nghe:

lamps posters sinks fridges
tables wardrobes toilets beds

6. Listen again and put the words in the correct column. (Nghe một lần nữa và đặt từ vào đúng cột).

Bài nghe:

/z/ /s/ /ɪz/
posters, tables, wardrobes, beds lamps, sinks, toilets fridges

7. Read the conversation below. Underline the final s/es …. (Đọc đoạn đàm thoại sau. Gạch dưới các từ có tận cùng là s/es và viết /z/, /s/ hoặc /iz/.)

/z/ /s/ /ɪz/
things, pictures chopsticks, lights dishes, vases

Hướng dẫn dịch:

Mi: Mẹ, mẹ có ở nhà không?

Mẹ: Có con yêu. Mẹ đang ở trong nhà bếp. Mẹ có mua vài cái đĩa và đũa mới.

Mi: Chúng thật đẹp mẹ à. Mẹ mua ở đâu vậy?

Mẹ: Trong cửa hàng bách hóa gần nhà mình. Có nhiều thứ thú vị dành cho gia đình ở đó lắm

Mi: Chúng ta cần vài bức tranh cho phòng khách. Có bức tranh nào ở cửa hàng đó không mẹ?

Mẹ: Không, có vài đèn trần. Chúng ta sẽ mua 2 cái cho căn hộ mới trong tuần này

Mi: Chúng ta cũng cần 2 bình hoa mới.

Mẹ: Đúng rồi. Hãy đến cửa hàng vào cuốĩ tuần con nhé.

8. Listen to the conversation and repeat. Pay attention to /z/, /s/ and /iz/ …. (Nghe bài đàm thoại và lặp lại. Chú ý đến âm /z/, /s/, /iz/ ở cuôi từ. Sau đó thực hành bài đàm thoại với một người bạn.)

Bài nghe:

/z/ /s/ /ɪz/
things, pictures chopsticks, lights dishes, vases