- Giải bài tập tiếng anh 6 mới – Unit 1 My new school – Từ Vựng
- Giải bài tập tiếng anh 6 mới – Unit 1 My new school – A Closer Look 1
- Giải bài tập tiếng anh 6 mới – Unit 1 My new school – A Closer Look 2
- Giải bài tập tiếng anh 6 mới – Unit 1 My new school – Skills 1
- Giải bài tập tiếng anh 6 mới – Unit 1 My new school – Communication
- Giải bài tập tiếng anh 6 mới – Unit 1 My new school – Skills 2
- Giải bài tập tiếng anh 6 mới – Unit 1 My new school – Project
- Giải bài tập tiếng anh 6 mới – Unit 1 My new school – Looking back
- Giải bài tập tiếng anh 6 mới – Unit 2: My home – Getting started
- Giải bài tập tiếng anh 6 mới – Unit 2: My home – A closer look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 2: My Home – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 2: My Home – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 2: My Home – A closer look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 2: My Home – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 2: My Home – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 2: My Home – Looking back
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 2: My Home – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 3: My friends – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 3: My friends – Getting Starte
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 3: My friends – A CLOSER LOOK 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 3: My friends – A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 3: My friends – COMMUNICATION
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 3: My friends – SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 3: My friends – SKILLS 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 3: My friends – LOOKING BACK
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 3: My friends – PROJECT
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Review 1 (Unit 1-2-3): LANGUAGE
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Review 1 (Unit 1-2-3): SKILLS
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 4: My neighbourhood – A CLOSESR LOOK 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 4: My neighbourhood – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 4: My neighbourhood – GETTING STARTED
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 4: My neighbourhood – A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 4: My neighbourhood – COMMUNICATION
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 4: My neighbourhood – SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 4: My neighbourhood – SKILLS 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 4: My neighbourhood – LOOKING BACK
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 4: My neighbourhood – PROJECT
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 5: Natural wonders of the world – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 5: Natural wonders of the world – GETTING STARTED
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 5: Natural wonders of the world – A CLOSER LOOK 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 5: Natural wonders of the world – A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 5: Natural wonders of the world – COMMUNICATION
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 5: Natural wonders of the world – SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 5: Natural wonders of the world – SKILLS 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 5: Natural wonders of the world – LOOKING BACK
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 5: Natural wonders of the world – PROJECT
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 6: Our tet holiday – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 6: Our tet holiday – GETTING STARTED
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 6: Our tet holiday – A CLOSER LOOK 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 6: Our tet holiday – A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 6: Our tet holiday – SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 6: Our tet holiday – COMMUNICATION
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 6: Our tet holiday – SKILLS 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 6: Our tet holiday – LOOKING BACK
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 6: Our tet holiday – PROJECT
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Review 2 (Unit 4-5-6): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Review 2 (Unit 4-5-6): SKILLS
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 7: Television – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 7: Television – GETTING STARRTED
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 7: Television – A CLOSER LOOK 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 7: Television – A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 7: Television – COMMOUNICATION
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 7: Television – SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 7: Television – SKILLS 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 7: Television – LOOKING BACK
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 7: Television – PROJECT
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 8: Sports and games – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 8: Sports and games – GETTING STARTED
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 8: Sports and games – A CLOSER LOOK 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 8: Sports and games – A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 8: Sports and games – COMMUNICATION
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 8: Sports and games – SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 8: Sports and games – SKILLS 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 8: Sports and games – LOOKING BACK
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 8: Sports and games – PROJECT
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 9: Cities of the world – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 9: Cities of the world – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 9: Cities of the world – A Closer Look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 9: Cities of the world – A Closer Look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 9: Cities of the world – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 9: Cities of the world – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 9: Cities of the world – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 9: Cities of the world – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 9: Cities of the world – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Review 3 (Unit 7-8-9): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Review 3 (Unit 7-8-9): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 10: Our houses in the future – A Closer Look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 10: Our houses in the future – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 10: Our houses in the future – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 10: Our houses in the future – A Closer Look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 10: Our houses in the future – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 10: Our houses in the future – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 10: Our houses in the future – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 10: Our houses in the future – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 10: Our houses in the future – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 11: Our greener world – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 11: Our greener world – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 11: Our greener world – A Closer Look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 11: Our greener world – A Closer Look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 11: Our greener world – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 11: Our greener world – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 11: Our greener world – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 11: Our greener world – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 11: Our greener world – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 12: Robots – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 12: Robots – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 12: Robots – A Closer Look 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 12: Robots – A Closer Look 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 12: Robots – Communication
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 12: Robots – Skills 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 12: Robots – Skills 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 12: Robots – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Unit 12: Robots – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Review 4 (Unit 10-11-12): Language Review
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 mới – Review 4 (Unit 10-11-12): Skills
Unit 11: Our greener world
A Closer Look 2 (phần 1 – 6 trang 51-52 SGK Tiếng Anh 6 mới)
1. Listen again to part of the conversation from Getting Started. Pay attention to the conditional sentences – type 1. (Nghe lại phần hội thoại từ phần Bắt đầu. Chú ý đến câu điều kiện loại 1.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Nick: Đúng thế. Nó tốt hơn túi nhựa, nó làm bằng nguyên liệu tự nhiên. Nếu tất cả chúng ta sử dụng túi này, chúng ta sẽ giúp ích cho môi trường đấy.
Mi: Mình hiểu rồi. Mình sẽ mua một túi cho mẹ. Mình có thể mua nó ở đâu nhỉ?
Nick: Họ bán rất nhiều túi này ở quầy tính tiền.
Mi: Cảm ơn. Chúng có đắt không?
Nick: Không đâu. Nhân tiện thì cậu cũng ‘xanh’ đấy chứ. Cậu dang đạp xe kìa.
Mi: Cậu nói đúng đấy. Nếu có nhiều người đi xe đạp thì sẽ giảm ô nhiễm không khí. Đúng không?
Một số câu điều kiện loại 1:
If we all use this kind of bag, we’ll help the environment.
If more people cycle, there will be less air pollution.
2. Write the correct form of each verb in brackets (Viết hình thức dùng của mỗi động từ trong ngoặc đơn sau. )
1. is; will plant | 2. recycle; will help | 3. will save; don’t waste |
4. will have; use | 5. is not; will be |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu trời nắng vào tuần tới, chúng tôi sẽ trồng rau.
2. Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn, chúng ta sẽ giúp Trái Đất của chúng ta.
3. Chúng ta sẽ cứu được nhiều cây nếu chúng ta không lãng phí quá nhiều giấy.
4. Nhiều người sẽ có nước sạch nếu chúng ta chỉ sử dụng nước khi chúng ta cần.
5. Nếu dòng sông không dơ bẩn, sẽ có nhiều cá hơn.
3. Match an if-clause in column A with a suitable main clause in column B. (Nối mệnh đề “If” trong cột A với một mệnh đề chính trong cột B sao cho phù hợp.)
1 — c. If people have a shower instead of a bath, they will save a lot of water.
2 – e. If she likes this “green” shopping bag, I’ll buy one for her.
3 – b. If you plant more trees, the air won’t be so polluted.
4 – a. If you are patient, you’ll remember the answer.
5 – d. If you see someone throw rubbish on the road, what will you do?
Hướng dẫn dịch:
1 — c. Nếu người ta tắm vòi sen thay vì tắm bồn, họ sẽ tiểt kiệm được nhiều nước.
2 – e. Nếu cô ấy thích cái túi mua sắm “xanh”, tôi sẽ mua cho cô ấy một cái.
3 – b. Nếu bạn trồng nhiều cây hơn, không khí sẽ không bị ô nhiễm.
4 – a. Nếu bạn kiên nhẫn, bạn sẽ nhớ được câu trả lời thôi.
5 – d. Nếu bạn thấy ai dó ném rác trển đường, bạn sẽ làm gì?
4. Combine each pair of sentences below to make a conditional sentence – type 1. (Kết hợp mỗi cặp câu bên dưới để tạo thành một câu điều kiện loại 1 cho phù hợp. )
1. If we pollute the air, we will have breathing problems
2. If people pollute the water, a lot of fish will die.
3. If we cut down trees in the forest, there will be more floods.
4. If the soil is polluted, plants will die.
5. If there is noise pollution, people and animals will have hearing problems.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu chúng ta làm ô nhiễm không khí, chúng ta sẽ gặp các vấn đề về hô hấp.
2. Nếu người ta làm ô nhiễm nguồn nước, nhiều cá sẽ bị chết.
3. Nếu chúng ta chặt cây trong rừng, sẽ có thêm nhiều trận lủ lụt xảy ra.
4. Nếu đất ô nhiễm, cây sẽ chết.
5. Nếu có ô nhiễm tiếng ồn, con người và động vật sẽ gặp các vấn đề về thính giác.
5. Use your own ideas to complete the sentences below. Share your sentences with a classmate. Do you have the same sentences? (Sử dụng ý kiến riêng của em để hoàn thành các câu bên dưới. Chia sẻ các câu của em với một bạn cùng lớp. Em có câu tương tự không?)
1. If you walk to school, you will make the air less polluted.
2. If you use recycled paper, you will save a lot of trees.
3. If the Earth becomes hotter, the plant and animal will die soon.
4. If parents teach their children about the three Rs, they will help environment so much.
5. If you want to save a lot of electricity, don’t use the bulb.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn đi bộ đến trường, bạn sẽ làm cho không khí giảm ô nhiễm.
2. Nếu bạn sử dụng giấy tái chế, bạn sẽ cứu được rất nhiều cây xanh.
3. Nếu Trái đất nóng hơn nữa, cây cối và động vật sẽ chết sớm.
4. Nếu cha mẹ dạy cho con cái về 3R, chúng sẽ giúp ích cho môi trường rất nhiều.
5. Nếu bạn muốn tiết kiệm nhiều điện, bạn đừng sử dụng bóng đèn tròn.
6. Fun matching (Vui nối)
Hướng dẫn dịch:
Làm việc theo 2 nhóm lớn A và B.
Nhóm A bí mật viết 5 mệnh đề If lên một tờ giấy.
Nhóm B bí mật viết 5 mệnh đề chính vào một tờ giấy. Nối mệnh đề If với mệnh đề chính