- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 5 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 – TUẦN 17 – VÌ HẠNH PHÚC CON NGƯỜI BÀI TẬP ĐỌC: NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 1: What’s your address? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 1: What’s your address? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 1: What’s your address? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 1: What’s your address? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 2: I always get up early. How about you? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 2: I always get up early. How about you? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 2: I always get up early. How about you? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 2: I always get up early. How about you? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 3: Where did you go on holiday? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 3: Where did you go on holiday? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 3: Where did you go on holiday? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 3: Where did you go on holiday? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 4: Did you go to the party? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 4: Did you go to the party? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 4: Did you go to the party? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 4: Did you go to the party? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Review 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Review 1: Short Story
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 6: How many lessons do you have today? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 6: How many lessons do you have today? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 6: How many lessons do you have today? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 6: How many lessons do you have today? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 7: How do you learn English? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 7: How do you learn English? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 7: How do you learn English? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 7: How do you learn English? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 8: What are you reading? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 8: What are you reading? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 8: What are you reading? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 8: What are you reading? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 9: What did you see at the zoo? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 9: What did you see at the zoo? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 9: What did you see at the zoo? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 9: What did you see at the zoo? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 10: When will Sports Day be? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 10: When will Sports Day be? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 10: When will Sports Day be? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 10: When will Sports Day be? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Review 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Review 2: Short Story
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 11: What’s the matter with you? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 11: What’s the matter with you? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 11: What’s the matter with you? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 11: What’s the matter with you? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 12: Don’t ride your bike too fast! – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 12: Don’t ride your bike too fast! – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 12: Don’t ride your bike too fast! – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 12: Don’t ride your bike too fast! – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 13: What do you do on your free time? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 13: What do you do on your free time? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 13: What do you do on your free time? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 13: What do you do on your free time? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 14: What happened in the story? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 14: What happened in the story? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 14: What happened in the story? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 14: What happened in the story? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 15: What would you like to be in the future? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 15: What would you like to be in the future? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 15: What would you like to be in the future? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 15: What would you like to be in the future? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Review 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Review 3: Short Story
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 16: Where’s the post office? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 16: Where’s the post office? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 16: Where’s the post office? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 16: Where’s the post office? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 17: What would you like to eat? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 17: What would you like to eat? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 17: What would you like to eat? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 17: What would you like to eat? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 18: What will the weather be like tomorrow? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 18: What will the weather be like tomorrow? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 18: What will the weather be like tomorrow? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 18: What will the weather be like tomorrow? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 19: Which place would you like to visit? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 19: Which place would you like to visit? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 19: Which place would you like to visit? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 19: Which place would you like to visit? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? – Từ vựng
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? – Lesson 1
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? – Lesson 2
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? – Lesson 3
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Review 4
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới – Review 4: Short Story
- Giải bài tập Tiếng Anh 7 mới – Unit 2: Health – Looking back
Tiếng Anh 5 Unit 3 Lesson 1 (trang 18-19)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a. – What did you do on your summer holiday, Peter?
– I went on a trip with my family.
b. – Where did you go?
– I went to Ha Long Bay.
c. – What was the trip like?
– It was really nice.
d. – What about you? Where did you go?
– I went to Ho Chi Minh City.
Hướng dẫn dịch:
a. – Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ hè, Peter?
– Mình đi du lịch với gia đình.
b. – Bạn đã đi đâu?
– Mình đi vịnh Hạ Long.
c. – Chuyến đi thế nào?
– Rất tuyệt vời.
d. – Thế còn bạn. Bạn đã đi đâu?
– Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Where did you go on holiday?
I went to_____________________________
a. Where did do you go on holiday?
⇒ I went to Ha Long Bay.
b. Where did you go on holiday?
⇒ I went to Phu Quoc Island.
c. Where did you go on holiday?
⇒ I went to Hoi An Ancient Town.
d. Where did you go on holiday?
⇒ I went to Hue Imperial City.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đi vịnh Hạ Long.
b. Bạn đã đi đến đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đến đảo Phú Quốc.
c. Bạn đã đi đến đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đến phố cổ Hội An.
d. Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đến kinh thành Huế.
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your holidays. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về kỳ nghỉ của bạn).
– Where were you on holiday?
⇒ I was on the beach
– Where did you go?
⇒ I went to Ha Long Bay.
– What was the trip like?
⇒ It was really nice.
Hướng dẫn dịch:
– Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đi đến biển
– Bạn đã đi đâu?
⇒ Mình đến vịnh Hạ Long.
– Chuyến du lịch thế nào?
⇒ Thật sự rất tuyệt vời.
4. Listen and match. (Nghe và nói.)
Bài nghe:
1.c | 2.d | 3.b | 4.a |
1. Mai: Where were you last weekend, Tom?
Tom: I was at the seaside.
Mai: Where did you go?
Tom: I went to Ha Long Bay.
2. Mai: What’s that?
Quan: It’s a photo of my trip last summer.
Mai: Where did you go, Quan?
Quan: I went to Hue Imperial City.
3. Mai: Where did you go last Sunday Linda?
Linda: I went to Ha Noi.
Mai: Oh, that’s great.
4. Mai: Where did you go last month, Nam?
Nam: I went to Ho Chi Minh City.
Mai: Did you have a good time?
Nam: Yes, I did.
Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Bạn ở đâu tuần trước, Tom?
Tom: Mình bên bờ biển.
Mai: Bạn đã đi đâu?
Tom: Mình đến vịnh Hạ Long.
2. Mai: Kia là gì thế?
Quan: Đã là bức hình chuyến du lịch năm ngoái của mình.
Mai: Bạn đã đi đâu, Quân?
Quan: Mình đã đến kinh thành Huế.
3. Mai: Chủ nhật trước bạn đã đi đâu, Linda?
Linda: Mình đến Hà Nội
Mai: Ồ, tuyệt quá.
4. Mai: Tháng trước bạn đi đâu, Nam?
Nam: Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.
Mai: Bạn có vui không?
Nam: Có chứ.
5. Read and match (Đọc và điền vào chỗ trống.)
1.c | 2.d | 3.a | 4.e | 5.b |
Hướng dẫn dịch:
1. Where were you last summer?
(Mùa hè năm ngoái bạn ở đâu?) |
c. I was at the seaside.
(Mình ở bãi biển.) |
2. Where did you go?
(Bạn đã đi đâu?) |
d. I went to Phu Quoc Island.
(Mình đi đảo Phú Quốc.) |
3. What did you do?
(Bạn đã làm gì?) |
a. I took a boat trip
(Mình đi du lịch bằng thuyền.) |
4. What was the trip like?
(Chuyến du lịch của bạn thế nào?) |
e. It was great.
(Tuyệt vời.) |
5. What’s that?
(Kia là cái gì thế?) |
b. It’s a photo of my trip.
(Đó là bức hình chuyến đi du lịch của mình.) |
6. Let’s play. (Cùng chơi)
Find someone who… (Hãy tìm ai đó…)
Find someone who went to the seaside last summer. (hãy tìm ai đó đã đi biển mùa hè năm ngoái.)