- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 1: Hello : Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 1: Hello : Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 1: Hello : Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 2: What’s your name? : Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 2: What’s your name? : Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 2: What’s your name? : Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 3: This is Tony : Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 3: This is Tony : Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 3: This is Tony : Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 4: How old are you? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 4: How old are you? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 4: How old are you? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 5: Are they your friends? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 5: Are they your friends? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 5: Are they your friends? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 6: Stand up! – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 6: Stand up! – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 6: Stand up! – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 7: That’s my school – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 7: That’s my school – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 7: That’s my school – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 8: This is my pen – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 8: This is my pen – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 8: This is my pen – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 9: What colour is it? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 9: What colour is it? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 9: What colour is it? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 10: What do you do at the break time? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 10: What do you do at the break time? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 1 – UNIT 10: What do you do at the break time? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 11: This is my family – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 11: This is my family – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 11: This is my family – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 12: This is my house – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 12: This is my house – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 12: This is my house – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 13: Where’s my book? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 13: Where’s my book? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 13: Where’s my book? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 14: Are there any posters in the room? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 14: Are there any posters in the room? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 14: Are there any posters in the room? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 15: Do you have any toys? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 15: Do you have any toys? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 15: Do you have any toys? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 16: Do you have any pets? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 16: Do you have any pets? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 16: Do you have any pets? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 17: What toys do you like? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 17: What toys do you like? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 17: What toys do you like? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 18: What are you doing? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 18: What are you doing? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 18: What are you doing? – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 19: They’re in the park – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 19: They’re in the park – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 19: They’re in the park – Lesson 3
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 20: Where’s Sapa? – Lesson 1
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 20: Where’s Sapa? – Lesson 2
- GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH 3 SÁCH GIÁO KHOA – TẬP 2 – UNIT 20: Where’s Sapa? – Lesson 3
Unit 10 Lesson 2 (trang 66-67 Tiếng Anh 3)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe:
a) Do you like badminton, Linda?
Yes, I do.
b) Do you like hide-and-seek, Tom?
No, I don’t. I like basketball.
OK. Let’s play it now.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn có thích cầu lông không Linda?
Vâng, tôi thích.
b) Bạn có thích chơi trốn tìm không Tom ?
Không, tôi không thích. Tôi thích bóng rổ. Được.
Bây giờ chúng ta cùng chơi bóng rổ.
2. Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe:
a) Do you like skipping?
Yes/I do.
b) Do you like skating?
Yes, I do.
c) Do you like hide-and-seek?
No, I don’t.
d) Do you like blind man’s bluff?
No, I don’t.
Hướng dẫn dịch:
a) Bọn có thích nhảy dây không?
Vâng, tôi thích.
b) Bọn có thích trượt pa-tanh không?
Vâng, tôi thích.
c) Bọn có thích chơi trốn tìm không?
Không, tôi không thích.
d) Bạn có thích chơi bịt mắt bắt dê không?
Không, tôi không thích.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Do you like skipping?
Yes, I do. / No, I don’t.
Do you like skating?
Yes, I do. / No, I don’t.
Do you like hide-and-seek?
Yes, I do. / No, I don’t.
Do you like blind man’s bluff?
Yes, I do. / No, I don’t.
Hướng dẫn dịch:
Bọn có thích nhảy dây không?
Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
Bọn có thích trượt pa-tanh không?
Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
Bạn có thích chơi trốn tìm không?
Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
Bạn có thích chơi bịt mắt bắt dê không?
Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
4. Listen and number. (Nghe và đánh số).
Bài nghe:
a. 4 | b. 2 | c. 1 | d. 3 |
Bài nghe:
1. Nam: What do you do at break time?
Linda: I play badminton.
Nam: Do you like it?
Linda: Yes, I do.
2. Tony: What do you do at break time?
Phong: I play blind man’s bluff.
Tony: Do you like it?
Phong: Yes, I do.
3. Tom: Do you like hide-and-seek?
Nam: Yes, I do.
Tom: Do you play it at break time?
Nam: Sure, I do.
4. Linda: Do you like table tennis?
Mai: No, I don’t. I like skipping.
Linda: Do you skip at break time?
Mai: Sure, I do.
Hướng dẫn dịch:
1. Nam: Bạn làm gì vào giờ nghỉ?
Linda: Tôi chơi cầu lông.
Nam: Bạn có thích nó không?
Linda: Vâng, tôi có.
2. Tony: Bạn làm gì vào giờ nghỉ?
Phong: Tôi chơi bịt mắt bắt dê.
Tony: Bạn có thích nó không?
Phong: Vâng, tôi có.
3. Tom: Bạn có thích trốn tìm không?
Nam: Vâng, tôi có.
Tom: Bạn có chơi nó vào giờ nghỉ không?
Nam: Chắc chắn rồi.
4. Linda: Bạn có thích chơi bóng bàn không?
Mai: Không, tôi không thích. Tôi thích chơi nhảy dây.
Linda: Bạn có chơi nhảy dây vào giờ nghỉ không?
Mai: Chắc chắn rồi.
5. Read and write. (Đọc và viết).
1. They like table tennis.
2. They like chess.
3. Mai and Linda like badminton.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Mình là Phong. Bây giờ, mình ở trường cùng với các bạn. Mình thích bóng bàn. Vào giờ giải lao, Nam và mình chơi bóng bàn. Quân và Tony không thích chơi bóng bàn. Họ thích chơi cờ. Mai và Linda không thích chơi cờ hay bóng bàn. Họ thích chơi cầu lông.
1. Họ thích chơi bóng bàn
2. Họ thích chơi cờ
3. Mai và Linda thích chơi cầu lông
6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Bài nghe:
Hide-and-seek
Hide, hide, hide-and-seek!
Let’s play hide-and-seek.
Where is Tony?
Where is Mary?
I can’t find you all!
Hướng dẫn dịch:
Chơi trốn tìm
Trốn, trốn, trốn tìm!
Nào chúng ta cùng chơi trốn tìm.
Tony ở đâu?
Mary ở đâu?
Mình không thể tìm tất cả các bạn!