Tiếng Anh 5 Unit 17 Lesson 3 (trang 50-51)

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự lên/ xuống giọng trong câu.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.)

Bài nghe:

1. a 2.b 3.a 4.a

1. What would you like to eat?

I’d like an apple, please.

2. What would you like to drink?

I’d like a glass of orange juice, please.

3. How many eggs do you eat every week?

I eat three a week.

4. How much water do you drink?

I drink four bottles a day.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn ăn gì?

Vui lòng cho tôi một quả chuối

2. Bạn muốn uống gì?

Vui lòng cho tôi một ly sữa.

3. Bạn muốn ăn gì?

Tôi ăn bốn chén/bát cơm một ngày.

3. Let’s chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

Healthy food and drink

What do you usually eat?

I eat rice, fish and vegetables.

How much rice do you eat?

I eat two bowls a day.

How much fish do you eat?

I eat a lot a day.

What fruits do you usually eat?

I eat grapes, apples and oranges.

How many grapes do you have?

I have eight for my breakfast.

How many apples do you usually eat? I have one for my lunch.

What do you usually drink?

I drink water and fruit juice.

How much water do you drink?

Six bottles a day.

How much fruit juice do you drink?

Two glasses a day.

Hướng dẫn dịch:

Đồ ăn và thức uống tốt cho sức khỏe

Bạn thường ăn gì?

Mình ăn cơm, cá và các loại rau.

Bạn ăn bao nhiêu cơm?

Mình ăn hai bát một ngày.

Bạn ăn bao nhiêu cá?

Mình ăn nhiều cá trong ngày lắm. .

Bạn thường ăn loại hoa quả gì?

Mình ăn nho, táo và cam.

Bạn ăn bao nhiêu nho?

Mình ăn tám quả vào bữa sáng.

Bạn thường ăn bao nhiêu quả táo?

Mình ăn một qụả vào bữa trưa Bạn thường uống gì?

Mình uống nước và nước hoa quả.

Bạn uống bao nhiêu nước?

Sáu chai một ngày

Bạn uống bao nhiêu nước hoa quả?

Hai li một ngày.

4. Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)

1. Match the headings with the paragraphs. (Nối các tiêu đề với các đoạn văn tương ứng.)

1.b 2.c 3.a

Hướng dẫn dịch:

1. Nuớc ép trái cây thì tốt cho bạn

Nước ép cam hoặc táo thì tốt cho bữa sáng hoặc bữa trưa, và bạn nên uống nhiều nuớc giữa các bữa ăn.

2. Rau củ quả tốt cho bạn

Điều đó quan trọng để ăn rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần nhiều vitamin từ rau củ quả để cho một cơ thể khỏe mạnh

3. Một chế độ ăn uống tốt cho sức khỏe

Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đuờng, vì vậy không ăn quá nhiều. Để khỏe mạnh, bạn nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Bạn cũng cần một ít thịt, cá hoặc trứng.

2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)

1. We should have some orange or apple juice.

2. We should drink a lot of water between meals.

3. Because vegetables have vitamins. We need vitamins for a healthy body.

4. Because it has a lot of fat and sugar.

5. We should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. We also need some meat, fish or eggs.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên ăn uống gì tốt cho sức khỏe trong bữa sáng hoặc bữa trưa?

Chúng ta nên uống một ít nước cam hoặc nước ép táo.

2. Bạn nên uống gì giữa các bữa ăn?

Chúng ta nên uống nhiều nước giữa các bữa ăn.

3. Tại sao rau củ quả tốt cho bạn?

Bởi vì rau củ quả có nhiều vitamin. Chúng ta cần nhiều vitamin để cho một cơ thể khỏe mạnh.

4. Tại sao bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la?

Bởi vì nó có nhiều chất béo và đường.

5. Bạn nên ăn gì tốt cho sức khỏe?

Chúng ta nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Chúng ta cùng cồn một ít thịt, có hoặc trứng.

5. Write about your eating habits. (Viết về thói quen ăn uống của bạn)

1. I eat cabbage, eggplant, herb, long bean, and so on.

2. I eat orange, apple, mango, grape etc.

3. I eat four bowls a day.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi ăn cải bắp, cà tím, thảo mộc, đậu dài và nhiều hơn thế.

2. Tôi ăn cam, táo, xoài, nho, …

3. Tôi ăn 4 bát cơm mỗi ngày.

6. Project (Dự án)

Put foods and drinks into two groups: very healthy and not very healthy. (Phân loại thức ăn và đồ uống thành 2 nhóm: rất tốt cho sức khỏe và không tổt lắm cho sức khỏe.)

7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

Now I can … (Bây giờ em có thể)

Hỏi và trả lời các câu hỏi về đồ ăn và thức uống tốt cho cơ thể.

Giải bài tập Tiếng Anh 5 | Để học tốt Tiếng Anh 5

• Nghe và hiểu các bài nghe về đồ ăn và thức uống tốt cho cơ thể.

Giải bài tập Tiếng Anh 5 | Để học tốt Tiếng Anh 5

• Đọc và hiểu các bài đọc về đồ ăn và thức uống tốt cho cơ thế.

Giải bài tập Tiếng Anh 5 | Để học tốt Tiếng Anh 5

• Viết về thói quen ăn uống của em.

Giải bài tập Tiếng Anh 5 | Để học tốt Tiếng Anh 5