- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 1: Family Life – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 1: Family Life – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 1: Family Life – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 1: Family Life – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 1: Family Life – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 1: Family Life – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 1: Family Life – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 1: Family Life – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 1: Family Life – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 2: Your Body And You – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 2: Your Body And You – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 2: Your Body And You – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 2: Your Body And You – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 2: Your Body And You – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 2: Your Body And You – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 2: Your Body And You – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 2: Your Body And You – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 2: Your Body And You – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 3: Music – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 3: Music – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 3: Music – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 3: Music – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 3: Music – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 3: Music – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 3: Music – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 3: Music – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 3: Music – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 4: For A Better Community – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Review 1 (Unit 1, 2, 3 ): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Review 1 (Unit 1, 2, 3 ): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 4: For A Better Community – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 4: For A Better Community – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 4: For A Better Community – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 4: For A Better Community – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 4: For A Better Community – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 4: For A Better Community – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 4: For A Better Community – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 4: For A Better Community – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 5: Inventions – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 5: Inventions – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 5: Inventions – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 5: Inventions – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 5: Inventions – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 5: Inventions – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 5: Inventions – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 5: Inventions – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 5: Inventions – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Review 2 (Unit 4, 5): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Review 2 (Unit 4, 5): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 6: Gender Equality – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 6: Gender Equality – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 6: Gender Equality – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 6: Gender Equality – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 6: Gender Equality – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 6: Gender Equality – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 6: Gender Equality – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 6: Gender Equality – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 6: Gender Equality – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 7: Cultural Diversity – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 7: Cultural Diversity – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 7: Cultural Diversity – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 7: Cultural Diversity – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 7: Cultural Diversity – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 7: Cultural Diversity – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 7: Cultural Diversity – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 7: Cultural Diversity – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 7: Cultural Diversity – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 8: New Ways To Learn – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 8: New Ways To Learn – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 8: New Ways To Learn – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 8: New Ways To Learn – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 8: New Ways To Learn – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 8: New Ways To Learn – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 8: New Ways To Learn – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 8: New Ways To Learn – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 8: New Ways To Learn – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Review 3 (Unit 6, 7, 8 ): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Review 3 (Unit 6, 7, 8 ): Skills
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 9: Preserving The Environment – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 9: Preserving The Environment – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 9: Preserving The Environment – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 9: Preserving The Environment – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 9: Preserving The Environment – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 9: Preserving The Environment – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 9: Preserving The Environment – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 9: Preserving The Environment – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 9: Preserving The Environment – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 10: Ecotourism – Getting Started
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 10: Ecotourism – Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 10: Ecotourism – Reading
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 10: Ecotourism – Speaking
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 10: Ecotourism – Listening
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 10: Ecotourism – Writing
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 10: Ecotourism – Communication and Culture
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 10: Ecotourism – Looking Back
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Unit 10: Ecotourism – Project
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Review 4 (Unit 9, 10): Language
- Giải bài tập Tiếng Anh 10 mới – Review 4 (Unit 9, 10): Skills
Unit 3 lớp 10: Listening (trang 31 SGK Tiếng Anh 10 mới)
1. Do you know these artists? What are their names?(Bạn có biết những nghệ sĩ này không? Tên của họ là gì?)
1. Trinh Cong Son | 2. Luu Huu Phuoc |
3. Michael Jackson | 4. Elton John |
2. Listen to the following song excerpt. Tell your partner what you thought about, and how you felt while you were listening to it.(Lắng nghe những đoạn trích bài hát sau. Kể với bạn bè mình về những gì bạn nghĩ, và bạn cảm nhận khi bạn nghe chúng.)
Bài nghe:
– It is “Tien Quan Ca” by Van Cao – the National Anthem of Viet Nam. The song inspire me, and I can learn lessons about things such as patriotism, hope.
3. Now, listen to the conversation between Anna and Nam. What are the speakers talking about? Circle the best answer.(Bây giờ, hãy lắng nghe đoạn đối thoại giữa Anna và Nam. Họ nói về điều gì? Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.)
Bài nghe:
c. Favourite songs
Nội dung bài nghe:
Anna: What are you listening to, Nam?
Sam: “I Have a Dream” by ABBA.
Anna: Can you sing the song?
Sam: Sure. Most Vietnamese teenagers can sing it.
Anna: Really? How nice! What is your favourite kind of music, Nam?
Sam: Inspirational.
Anna: Could you give me the names of some inspirational songs you like?
Nam: “Tien Quan Ca” by Van Cao, “Noi Vong Tay Lon” by Trinh Cong Son, “Circle of Life” by Elton John and Tim Rice, and “We Are the World” by Michael Jackson and Lionel Richie.
Anna: Why do you like these songs?
Nam: Because they inspire me, and I can learn lessons about things such as patriotism, charity, hope, and love.
Anna: Incredible! It seems you know a lot of English songs.
Hướng dẫn dịch:
Anna: Cậu đang nghe gì vậy, Nam?
Sam: “I Have a Dream” của ABBA.
Anna: Cậu có thể hát bài hát không?
Sam: Chắc chắn rồi. Hầu hết thanh thiếu niên Việt Nam đều có thể hát nó.
Anna: Thật chứ? Tuyệt vời! Loại nhạc yêu thích của bạn là gì, Nam?
Sam: Truyền cảm hứng.
Anna: Bạn có thể cho tôi tên của một số bài hát truyền cảm hứng mà bạn thích?
Nam: “Tiến Quân Ca” của Văn Cao, “Nối Vòng Tay Lớn” của Trịnh Công Sơn, “Circle of Life” của Elton John và Tim Rice, và “We Are the World” của Michael Jackson và Lionel Richie.
Anna: Tại sao bạn thích những bài hát này?
Nam: Bởi vì nó truyền cảm hứng cho tôi, và tôi có thể học những bài học về những thứ như lòng yêu nước, bác ái, hy vọng và tình yêu.
Anna: Thật đáng kinh ngạc! Có vẻ như bạn đã biết rất nhiều bài hát tiếng Anh.
4. Listen to the recording again. Give short answers to the following questions.(Lắng nghe lại đoạn băng. Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch câu hỏi:
1. Nam đang nghe bài hát gì?
2. Thể loại nhạc yêu thích của anh ấy là gì?
3. Các bài hát yêu thích của Nam ảnh hưởng đến anh ấy như thế nào?
4. Thể loại nhạc yêu thích của Anna là gì?
1. “I have a dream” by ABBA. (“Tôi có một giấc mơ” của ABBA. )
2. Inspirational songs. (Nhạc trữ tình.)
3. His favourite songs inspire him, and he can learn lessons from them. (Các bài hát yêu thích truyền cảm hứng cho anh ấy và anh ấy có thể học được các bài học từ chúng. )
4. Rap or hip-hop (Nhạc rap hoặc hip-hop.)
5. Work with a partner. Tell him / her about your favourite music. Give reasons.(Làm việc chung với một người bạn. Nói cho người ấy biết về loại nhạc yêu thích của mình. Đưa ra lí do giải thích.)