- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 1 CON RỒNG CHÁU TIÊN
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 1 BÁNH CHƯNG BÁNH GIẦY
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 1 – Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 1 – Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 2 – Thánh Gióng
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 2 – Tìm hiểu chung về văn tự sự
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 2 – Từ mượn
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3 – Sơn Tinh, Thủy Tinh
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3 – Nghĩa của từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 3 – Sự việc và nhân vật trong văn tự sự
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA BÀI 4 – Sự tích Hồ Gươm
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 – BÀI 4 – Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 – BÀI 4 – Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 – BÀI 4 – Văn kể chuyện
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 – BÀI 5 – Sọ Dừa
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 – BÀI 5 Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 5 – Lời văn, đoạn văn tự sự
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 6 – Thạch Sanh
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 6 – Chữa lỗi dùng từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 6 – Trả bài tập làm văn số 1
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 7 – Em bé thông minh
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 7 – Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 6 – Luyện nói kể chuyện
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 8 – Cây bút thần
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 8 – Danh từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 9 – Ông lão đánh cá và con cá vàng
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 8 – Ngôi kể trong văn tự sự
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 9 – Thứ tự kể trong văn tự sự
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 9 – Viết bài tập làm văn số 2 – Văn kể chuyện
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 10 – Thầy bói xem voi
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 10 – Ếch ngồi đáy giếng
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 10 – Đeo nhạc cho mèo
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 10 – Danh từ (tiếp theo)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 10 -Luyện nói kể chuyện (tiếp theo)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 11 – Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 11 – Cụm danh từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 11 – Trả bài tập làm văn số 2
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 11 – Luyện tập xây dựng bài tự sự kể chuyện đời thường
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 12 – Treo biển
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 12 – Lợn cưới áo mới
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 12 – Số từ và lượng từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 12 – Viết bài tập làm văn số 3
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 12 – Kể chuyện tưởng tượng
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 13 – Ôn tập truyện dân gian
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 13 – Chỉ từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 13 – Luyện tập kể chuyện tưởng tượng
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 14 – Con Hổ có nghĩa
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 14 – Động từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 14 – Cụm động từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 14 – Trả bài tập làm văn số 3
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 15 – Mẹ hiền dạy con
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 15 – Tính từ và cụm tính từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 16 – Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 15 – Bài kiểm tra tổng hợp cuối học kì 1
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 16 – Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt): Rèn luyện chính tả
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 16 – Hoạt động ngữ văn: Thi kể chuyện
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 1 BÀI 17 – Chương trình địa phương – Phần Văn và Tập làm văn
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 18 – Bài học đường đời đầu tiên (Tô Hoài)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 18 -Phó từ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 18 – Tìm hiểu chung về văn miêu tả
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 19 – Sông nước Cà Mau (Đoàn Giỏi)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 19 – Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 20 – Bức tranh của em gái tôi (Tạ Duy Anh)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 19 – So sánh
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 20 – Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 21 – Vượt thác (Võ Quảng)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 21 – So sánh (Tiếp theo)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 21 – Phương pháp tả cảnh
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 21 – Viết bài tập làm văn số 5 – Văn tả cảnh
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 22 – Buổi học cuối cùng (An-phông-xơ Đô-đê)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 22 – Nhân hóa
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 22 – Phương pháp tả người
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 23 – Đêm nay Bác không ngủ (Minh Huệ)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 23 – Ẩn dụ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 24 – Lượm (Tố Hữu)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 24 – Mưa (Trần Đăng Khoa)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 23 – Luyện nói về văn miêu tả
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 24 – Hoán dụ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 24 – Tập làm thơ bốn chữ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 25 – Các thành phần chính của câu
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 25 – Cô Tô (Nguyễn Tuân)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 25 – Các thành phần chính của câu
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 26 – Cây tre Việt Nam (Thép Mới)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 26 – Câu trần thuật đơn
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 26 – Hoạt động ngữ văn: Thi làm thơ năm chữ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 27 – Lòng yêu nước (I-li-a Ê-ren-bua)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 27 – Lao xao (Duy Khán)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 27 – Câu trần thuật đơn có từ LÀ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 28 – Ôn tập truyện và kí
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 28 – Câu trần thuật đơn không có từ LÀ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 28 – Ôn tập văn miêu tả
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 28 – Viết bài tập làm văn số 7 – Văn miêu tả sáng tạo
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 29 – Cầu Long Biên – chứng nhân lịch sử (Thúy Lan)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 29 – Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 29 – Viết đơn
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 30 – Bức thư của thủ lĩnh da đỏ (Xi-át-tơn)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 30 – Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ (tiếp theo)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 30 -Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 31 -Động Phong Nha (Trần Hoàng)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 31 – Ôn tập về dấu câu (dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 32- Tổng kết phần văn
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 32 – Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy)
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 32 – Tổng kết phần tập làm văn
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 32 – Chương trình địa phương (phần Văn
- SOẠN VĂN 6 SÁCH GIÁO KHOA TẬP 2 BÀI 32 – Ôn tập tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra tổng hợp cuối năm
Soạn bài: Tổng kết phần văn
Câu 1 ( trang 154 sgk ngữ văn 6 tập 2): Các văn bản Đọc hiểu trong cả năm học:
STT | TÊN VĂN BẢN ĐÃ HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 |
---|---|
1 | Con Rồng, cháu Tiên |
2 | Bánh chưng, bánh giầy |
3 | Thánh Gióng |
4 | Sơn Tinh, Thủy Tinh |
5 | Sự tích Hồ Gươm |
6 | Sọ Dừa |
7 | Thạch Sanh |
8 | Em bé thông minh |
9 | Cây bút thần |
10 | Ông lão đánh cá và con cá vàng |
11 | Ếch ngồi đáy giếng |
12 | Thầy bói xem voi |
13 | Đeo nhạc cho mèo |
14 | Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng |
15 | Treo biển |
16 | Lợn cưới, áo mới |
17 | Con hổ có nghĩa |
18 | Mẹ hiền dạy con |
19 | Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng |
20 | Bài học đường đời đầu tiên |
21 | Sông nước Cà Mau |
22 | Bức tranh của em gái tôi |
23 | Vượt thác |
24 | So sánh |
25 | Buổi học cuối cùng |
26 | Đêm nay Bác không ngủ |
27 | Lượm |
28 | Mưa |
29 | Cô Tô |
30 | Cây tre Việt Nam |
31 | Lòng yêu nước |
32 | Lao xao |
33 | Cầu Long Biên – chứng nhân lịch sử |
34 | Bức thư của thủ lĩnh da đỏ |
35 | Động Phong Nha |
Câu 2 (trang 152 sgk ngữ văn 6 tập 2): Định nghĩa các thể loại:
Thể loại | Định nghĩa |
---|---|
Truyền thuyết | – Loại truyện dân gian kể về nhân vật và sự kiện có liên quan tới lịch sử quá khứ, có sử dụng các yếu tố kì ảo.
– Thể hiện thái độ đánh giá của nhân dân với nhân vật, sự kiện. |
Truyện cổ tích | – Loại truyện dân gian kể về cuộc đời của một số nhân vật quen thuộc: nhân vật bất hạnh, nhân vật dũng sĩ, nhân vật thông minh, nhân vật ngốc nghếch, nhân vật là động vật…
– Truyện cổ tích thường sử dụng yếu tố hoang đường, kì ảo. |
Truyện ngụ ngôn | Là loại truyện kể bằng văn xuôi, hoặc văn vần, mượn chuyện về loài vật, đồ vật hoặc chính con người để nói bóng gió, kín đáo chuyện con người nhằm khuyên nhủ con người, răn dạy những bài học nào trong đó. |
Truyện cười | Loại truyện kể về những hiện tượng đáng cười trong cuộc sống nhằm tạo ra tiếng cười mua vui, phê phán thói hư tật xấu trong xã hội. |
Truyện trung đại | – Thể loại văn xuôi chữ Hán ra đời có nội dung phong phú, thường có tính giáo huấn, có cách viết không giống hẳn với truyện hiện đại.
– Ngôn ngữ miêu tả chủ yếu qua ngôn ngữ miêu tả của người kể chuyện, qua hành động, ngôn ngữ đối thoại. |
Văn bản nhật dụng | Bài viết có nội dung gần gũi, bức thiết với đời sống con người, cộng đồng trong xã hội hiện đại: thiên nhiên, môi trường, năng lượng, dân số, quyền con người, ma túy… |
Câu 3(trang 154 sgk ngữ văn 6 tập 2): Văn bản truyện
STT | Tên văn bản | Nhân vật chính | Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính |
---|---|---|---|
1 | Con Rồng cháu Tiên | Lạc Long Quân, Âu Cơ | Tổ tiên của người Việt đùm bọc, đoàn kết dân tộc Việt. |
2 | Bánh chưng, bánh giầy | Lang Liêu | Người sáng tạo ra bánh chưng bánh giầy- đề cao thành tựu nông nghiệp, óc sáng tạo, giá trị của lao động. |
3 | Thánh Gióng | Gióng | Người anh hùng dẹp tan giặc Ân- ý thức và sức mạnh bảo vệ đất nước. |
4 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | Sơn Tinh, Thủy Tinh | Sơn Tinh: tinh thần đoàn kết chống bão lũ của cộng đồng. Thủy Tinh: bão lũ, thiên tai. |
5 | Sự tích Hồ Gươm | Lê Lợi | Anh hùng giải phóng dân tộc, xuất phát từ nhân nghĩa, khát vọng độc lập. |
6 | Sọ Dừa | Sọ Dừa | Phẩm chất, tài năng dưới vẻ ngoài dị dạng- giá trị chân chính của con người, tình thương với người bất hạnh. |
7 | Thạch Sanh | Thạch Sanh | Dũng sĩ diệt ác cứu người, ước mơ đạo đức, công lí, nhân văn. |
8 | Em bé thông minh | Em bé thông minh | Người thông minh, đề cao giá trị con người. |
9 | Cây bút thần | Mã Lương | Người vừa có tài vừa có đức- đề cao công bằng xã hội, đề cao nghệ thuật chân chính. |
10 | Ông lão đánh cá và con cá vàng | Ông lão đánh cá, mụ vợ | Phê phán, chê trách những kẻ ác độc, tham lam. Chân lí ở hiền gặp lành. |
11 | Ếch ngồi đáy giếng | ếch | Ngu ngốc, tự mãn, thiếu hiểu biết- cần nâng cao hiểu biết. |
12 | Thầy bói xem voi | Năm ông thầy bói | Sự phiến diện, thiếu hiểu biết, nhìn nhận lệch lạc. |
13 | Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng | Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng | Phê phán sự thiếu đoàn kết. Cá nhân không thể sống tách biệt với tập thể. |
14 | Treo biển | Chủ cửa hàng | Sự thiếu chính kiến, thiếu kinh nghiệm sống, không tự chủ được bản thân. |
15 | Con hổ có nghĩa | Con hổ, bà đỡ Trần | Loài vật có nghĩa- đề cao ân nghĩa, lòng biết ơn trong đạo làm người. |
16 | Mẹ hiền dạy con | Mẹ Mạnh Tử | Tình thương con của một người mẹ hiền, cách dạy con nghiêm khắc, đúng đắn. Cho con môi trường sống tốt, dạy con đạo làm người. |
17 | Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng | Thầy Tuệ Tĩnh | Thầy thuốc tận tâm, có nhân cách, trọng nghĩa tín. |
18 | Dế Mèn phiêu lưu kí | Dế Mèn | Nhân vật trẻ tuổi có vẻ đẹp ngoại hình nhưng kiêu căng, tự phụ. |
19 | Bức tranh của em | Nhân vật tôi | Nhân vật người anh đầy ghen tị, hạn chế về tính cách, nhưng biết hối lỗi . |
20 | Buổi học cuối cùng | Phrang | Người thầy yêu nước tha thiết qua việc yêu dân tộc. |
Câu 4: (trang 154 sgk ngữ văn 6 tập 2)
Trong rất nhiều nhân vật chính trong truyện em thích nhất nhân vật Dế Mèn:
– Biết ăn uống điều độ, luyện tập khoa học.
– Ham thích phiêu lưu, khám phá.
– Biết hối lỗi, tự rút ra bài học.
Câu 5 (trang 154 sgk ngữ văn 6 tập 2)
Phương thức biểu đạt truyện dân gian, truyện trung đại và truyện hiện đại giống nhau:
– Kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong quá trình thuật truyện.
Câu 6 (trang 154 sgk ngữ văn 6 tập 2):
Văn bản thể hiện truyền thống yêu nước | Văn bản thể hiện lòng nhân ái của dân tộc ta |
---|---|
Sông nước Cà Mau | Lòng yêu nước |
Đêm nay Bác không ngủ | Đêm nay Bác không ngủ |
Lượm | Cây tre Việt Nam |
Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử |
Câu 7 (trang 154 sgk ngữ văn 6 tập 2):
Các yếu tố Hán Việt:
+ Thám: thăm dò
+ Minh: sáng
+ Tuấn: tài giỏi hơn người
+ Trường: dài