- ĐIỂM CHUẨN CỦA CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ở HÀ NỘI
- NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
- KINH NGHIỆM DỰ THI VÀO THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
- KINH NGHIỆM DỰ THI VÀO THPT CHUYÊN HÀ NỘI AMSTERDAM
- NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ THPT CHUYÊN SƯ PHẠM
- NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- THPT CHU VĂN AN HÀ NỘI NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN NGOẠI NGỮ
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN HÀ NỘI AMSTERDAM
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 THPT CHU VĂN AN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN LONG BIÊN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN TÂY HỒ
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN THANH XUÂN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN ĐỐNG ĐA
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN HOÀN KIẾM
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN CẦU GIẤY
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN NAM TỪ LIÊM
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN BẮC TỪ LIÊM
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN HAI BÀ TRƯNG
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN HOÀNG MAI
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN BA ĐÌNH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN HÀ ĐÔNG
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở HUYỆN THANH TRÌ
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THỊ XÃ SƠN TÂY
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở HUYỆN GIA LÂM
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ BẮC NINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 1 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 2 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 3 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 4 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 5 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 6 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 7 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 8 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 9 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 10 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN 12 HỒ CHÍ MINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN BÌNH TÂN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN BÌNH THẠNH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN GÒ VẤP
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN PHÚ NHUẬN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN TÂN BÌNH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN TÂN PHÚ
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN THỦ ĐỨC
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở HUYỆN BÌNH CHÁNH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở HUYỆN CẦN GIỜ
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở HUYỆN CỦ CHI
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở HUYỆN HÓC MÔN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở HUYỆN NHÀ BÈ
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN DƯƠNG KINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN ĐỒ SƠN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN HẢI AN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN HỒNG BÀNG
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN KIẾN AN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN LÊ CHÂN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở QUẬN NGÔ QUYỀN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ QUẢNG NINH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở TIMES CITY HÀ NỘI
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở VINHOMES RIVERSIDE THE HARMONY
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở PARK HILL TIMES CITY
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở VINHOME OCEAN PARK
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ BẮC GIANG
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ CAO BẰNG
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
- LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Ở THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
- Tuyển dụng giáo viên dạy toán THCS ở Phường Tây Mỗ Quận Nam Từ Liêm
ĐIỂM CHUẨN CỦA CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ở HÀ NỘI
Thông thường, điểm chuẩn các năm của các trường chuyên sẽ có thứ tự nhất định xét theo mức điểm chuẩn của các trường. Cụ thể, thứ tự mức điểm chuẩn sẽ là: THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, THPT Chu Văn An, THPT Chuyên Nguyễn Huệ và THPT Sơn Tây. Như vậy điểm chuẩn của các trường chuyên ở Hà Nội trực thuộc Sở GD&ĐT Hà Nội, THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam sẽ có mức điểm chuẩn cao nhất và THPT Sơn Tây có mức điểm chuẩn thấp nhất.
1. Điểm chuẩn các trường THPT chuyên ở Hà Nội năm 2018
Dưới đây là điểm chuẩn đã được hạ sau khi công bố điểm chuẩn chính thức
-
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam:
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nga | Tiếng Trung | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 34,50 | 34,00 | 33,75 | 41,50 | 34,90 | 38,75 | 40,20 | 35,25 | 37,00 | 37,50 | 35,50 | 34,50 |
- THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam đã hạ điểm chuẩn:
– Môn Ngữ văn: Từ 35,00 xuống 34,50
– Môn Tiếng Anh: Từ 41,75 xuống 41,50
-
THPT Chu Văn An: Điểm chuẩn các trường THPT chuyên ở Hà Nội năm 2018
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 32,25 | 30,50 | 30,50 | 38,00 | 28,50 | 31,00 | 32,00 | 33,50 | 32,25 | 28,75 |
- THPT Chu Văn An đã hạ điểm chuẩn:
– Môn Ngữ Văn: Từ 32,75 xuống 32,25
– Môn Tiếng Anh: Từ 39,25 xuống 38,00
– Môn Toán học: Từ 32,00 xuống 31,00
– Môn Vật lý: Từ 34,00 xuống 33,50
-
THPT Chuyên Nguyễn Huệ: Điểm chuẩn các trường THPT chuyên ở Hà Nội năm 2018
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch Sử | Địa Lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nga | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 31,00 | 27,00 | 27,50 | 36,00 | 34,00 | 32,00 | 29,00 | 32,00 | 29,50 | 30,00 | 25,75 |
- THPT Chuyên Nguyễn Huệ đã hạ điểm chuẩn:
– Môn Ngữ Văn: Từ 31,75 xuống 31,00
– Môn Tiếng Anh: Từ 37,50 xuống 36,00
– Môn Tiếng Nga: Từ 34,00 xuống 32,00
– Môn Tiếng Pháp: Từ 36,00 xuống 34,00
– Môn Toán học: Từ 30,00 xuống 29,00
– Môn Vật lý: Từ 31,50 xuống 29,50
– Môn Sinh học: Từ 27,25 xuống 25,75
-
THPT Sơn Tây: Điểm chuẩn các trường THPT chuyên ở Hà Nội năm 2018
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 25,50 | 19,00 | 19,50 | 30,20 | 26,00 | 20,75 | 22,50 | 22,75 | 20,00 |
2. Điểm chuẩn các trường THPT chuyên ở Hà Nội năm 2017
Dưới đây là điểm chuẩn đã được hạ sau khi công bố điểm chuẩn chính thức
-
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam:
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nga | Tiếng Trung | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 36,00 | 35,25 | 36,50 | 42,25 | 26,75 | 40,25 | 41,25 | 33,50 | 36,00 | 35,25 | 35,00 | 32,75 |
- THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam đã hạ điểm chuẩn:
– Môn Tin học từ 36,50 xuống 36,00.
-
THPT Chu Văn An:
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 33,00 | 35,00 | 32,75 | 38,50 | 20,25 | 28,50 | 30,00 | 32,50 | 29,50 | 26,50 |
- THPT Chu Văn An đã hạ điểm chuẩn:
– Môn Ngữ văn: Từ 34,00 xuống 33,00
– Môn Tiếng Anh: Từ 39,50 xuống 38,50
– Môn Toán học: Từ 30,50 xuống 28,50
– Môn Tin học: Từ 32,00 xuống 30,00
– Môn Hóa học: Từ 31,25 xuống 29,50
– Môn Sinh học: Từ 28,50 xuống 26,50
-
THPT Chuyên Nguyễn Huệ:
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch Sử | Địa Lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nga | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 32,75 | 29,00 | 28,50 | 35,00 | 33,00 | 31,00 | 27,00 | 30,00 | 28,00 | 27,50 | 25,00 |
- THPT Chuyên Nguyễn Huệ đã hạ điểm chuẩn:
– Môn Ngữ Văn: Từ 33,50 xuống 32,75
– Môn Địa lý: Từ 30,00 xuống 28,50
– Môn Tiếng Anh: Từ 37,50 xuống 35,00
– Môn Tiếng Nga: Từ 34,00 xuống 31,00
– Môn Tiếng Pháp: Từ 36,00 xuống 33,00
– Môn Toán học: Từ 29,00 xuống 27,00
– Môn Tin học: Từ 31,00 xuống 30,00
– Môn Vật lý: Từ 30,25 xuống 28,00
– Môn Hóa học: Từ 28,00 xuống 27,50
– Môn Sinh học: Từ 26,50 xuống 25,00
-
THPT Sơn Tây:
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 25,50 | 19,25 | 24,00 | 30,75 | 25,75 | 22,75 | 23,00 | 22,00 | 20,50 |
3. Điểm chuẩn các trường THPT chuyên ở Hà Nội năm 2016
Dưới đây là điểm chuẩn đã được hạ sau khi công bố điểm chuẩn chính thức
-
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam:
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nga | Tiếng Trung | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 37,50 | 34,75 | 36,75 | 42,50 | 28,75 | 40,50 | 41,00 | 32,00 | 32,50 | 30,25 | 32,00 | 35,00 |
- THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam đã hạ điểm chuẩn:
– Môn Ngữ Văn: Từ 38,00 xuống 37,50
– Môn Tiếng Trung: Từ 41,75 xuống 41,00
– Môn Tiếng Nga: Từ 40,75 xuống 40,50
– Môn Tiếng Pháp: Từ 36,25 xuống 28,75
– Môn Tin học: Từ 34,50 xuống 32,50
– Môn Vật lý: Từ 31,50 xuống 30,25
– Môn Hóa học: Từ 33,25 xuống 32,00
-
THPT Chu Văn An:
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 36,00 | 34,00 | 36,00 | 39,25 | 27,00 | 27,75 | 30,00 | 27,75 | 29,50 | 29,50 |
- THPT Chu Văn An đã hạ điểm chuẩn:
– Môn Ngữ Văn: Từ 36,75 xuống 36,00
– Môn Tiếng Anh: Từ 40,75 xuống 39,25
– Môn Tiếng Pháp: Từ 30,00 xuống 27,00
– Môn Toán học: Từ 29,50 xuống 27,75
– Môn Tin học: Từ 31,50 xuống 30,00
– Môn Vật lý: Từ 29,00 xuống 27,75
– Môn Hóa học: Từ 30,00 xuống 29,50
– Môn Sinh học: Từ 31,00 xuống 29,50
-
THPT Chuyên Nguyễn Huệ:
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch Sử | Địa Lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nga | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 35,25 | 27,50 | 29,75 | 38,75 | 36,25 | 33,00 | 28,00 | 30,50 | 26,50 | 28,00 | 30,50 |
- THPT Chuyên Nguyễn Huệ đã hạ điểm chuẩn:
– Môn Tiếng Anh: Từ 38,75 xuống 36,75
– Môn Tiếng Pháp: Từ 36,25 xuống 34,75
– Môn Tiếng Nga: Từ 33,00 xuống 32,50
– Môn Toán học: Từ 28,00 xuống 26,50
– Môn Tin học: Từ 30,50 xuống 29,25
– Môn Vật lý: Từ 26,50 xuống 23,25
– Môn Hóa học: Từ 28,00 xuống 26,50
– Môn Sinh học: Từ 30,50 xuống 29,25
-
THPT Sơn Tây:
Lớp chuyên | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 28,25 | 20,75 | 21,00 | 32,00 | 26,75 | 22,75 | 24,50 | 20,00 | 22,50 |
- THPT Sơn Tây đã hạ điểm chuẩn:
– Môn Ngữ Văn: Từ 28,25 xuống 27,25