- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 1 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 1 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 1 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 1 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 1 (Đề 5)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 1 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 1 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 2 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 1 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 1 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 2 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 2 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 2 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 2 (Đề 5)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 2 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 2 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 2 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 2 (Đề 5)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 3 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 3 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 3 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 3 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 3 (Đề 5)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 3 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 3 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 3 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 3 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 (Đề 4)
- Đề thi hóa 8 học kì 1 (Đề 1)
- Đề thi hóa 8 học kì 1 (Đề 2)
- Đề thi hóa 8 học kì 1 (Đề 3)
- Đề thi hóa 8 học kì 1 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 4 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 4 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 4 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 4 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 4 (Đề 5)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 5 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 5 (Đề 5)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 5 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 5 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 5 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 6 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 6 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 6 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 6 (Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 8 Chương 6 (Đề 5)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 6 (Đề 1)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 6 (Đề 2)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 6 (Đề 3)
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 6 (Đề 4)
- Đề thi hóa 8 học kì 2 (Đề 1)
- Đề thi hóa 8 học kì 2 (Đề 2)
- Đề thi hóa 8 học kì 2 (Đề 3)
- Đề thi hóa 8 học kì 2 (Đề 4)
- Đề thi hóa 8 học kì 2 (Đề 5)
Đề thi hóa 8 học kì 2 (Đề 4)
Đề thi hóa 8 học kì 2 (Đề 4)
Lớp học thêm toán thầy Trường tổng hợp tại Hà Nội ( học thêm toán Edusmart tổng hợp, Edusmart mở lớp học thêm toán 12, lớp học thêm toán 11 , lớp học thêm toán 10, luyện thi vào 10 , lớp học thêm toán 9, lớp học thêm toán 8, lớp học thêm toán 7, lớp học thêm toán 6)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Nồng độ mol của dung dịch có chứa 50 gam CaBr2 trong 400ml dung dịch là:
B. 0,15M
C. 0,45M
D. 1,25M
Câu 2: Cặp chất nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm gồm cả chất khí và chất kết tủa?
A. CaCO3 + HNO3 loãng
B. Na2SO4 + BaCl2
C. BaCO3 + H2SO4 loãng
D. CaCO3 + HCl
Câu 3: Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:
A. C% giảm, CM giảm
B. C% tăng, CM tăng
C. C% tăng, CM giảm
D. C% giảm, CM tăng
Câu 4: Đem cô cạn 200ml dung dịch FeSO4 0,5M thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 10 gam
B. 15,2 gam
C. 14 gam
D. 13,2 gam
Câu 5: Điều kiện để phát sinh sự cháy là:
A. đủ oxi cho sự cháy
B. tỏa ra nhiều nhiệt
C. chất cháy phải nóng và đủ oxi cho sự cháy
D. câhts cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ oxi cho sự cháy
Câu 6: Một oxi của nitơ (X) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng riêng bằng 2,054 gam/lít. Công thức phân tử của oxit là:
A. N2O
B. NO
C. N2O3
D. NO2
II. TỰ LUẬN
Câu 7: Hoàn thành các phương trình hóa học sau (biết hệ số trước của các công thức phụ thuộc vào x, y):
Những phản ứng nào biểu thị sự oxi hóa?
Câu 8: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 20,05 gam hỗn hợp hai oxit ZnO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp hai kim loại và khí CO2. Dẫn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa.
Viết phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng mỗi kim loại tạo thành.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
Đáp án và hướng dẫn giải
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Ta có:
Câu 2: BaCO3 + H2SO4 BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Chọn C
Câu 3: chọn A
Câu 4: Ta có: nFeSO4= 0,2 x 0,5 = 0,1 (mol)
→ mFeSO4= 0,1 x 152 = 15,2 (gam)
Chọn B
Câu 5: chọn D
Câu 6: Ta có: MX = 2,054 x 22,4 = 46 (gam)
Gọi công thức oxit (X): NxOy
Theo đề: MX = 14x + 16y = 46
Nghiệm hợp lý: x=1, y=2 → CTHH: NO2.
Chọn D
II. TỰ LUẬN
Câu 7:
Các phản ứng a, b, c biểu thị sự oxi hóa.
Câu 8: a) Phản ứng:
b) Tính khối lượng mỗi kim loại:
Gọi a là số mol của ZnO và b là số mol của Fe2O3
Theo đề bài, ta có hệ phương trình
Giải hệ phương trình, ta có: a = 0,05; b = 0,1
mZn = 0,05 x 65 = 3,25 (gam); mFe = 0,2 x 56 = 11,2(gam)
c) Tính phần trăm khối lượng mỗi oxit: