Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số (Trắc nghiệm 3)

Đề kiểm tra Học kì 2 – Năm học ….

Môn Toán 7 – Đại Số

Thời gian làm bài: 45 phút

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Câu 1: Giá trị của đơn thức A = 2/3 x4y2 tại x = 1, y = 2 là:

A. 8/3      B. 4/3      C. 4      D. 2

Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -xy2z là:

A. xyz2           B. -√7 xy2z

C. -xy2z2           D. 9x2y2z

Câu 3: Thu gọn đơn thức (-2x3y4)(-3x5y6) ta được đơn thức:

A.-6x8y10      B. 6x10y8      C.- 6x8y10      D. 6x8y10

Câu 4: Hệ số của đơn thức 8a2x4y(-1/2 b3y2) (a,b là các hằng số) là:

A.-8a2b2      B. -4a3b3      C. 4a2b3      D. -4a2b3

Câu 5: Tổng của các đơn thức 4x2y, -3x2y, 3x2y và 2x2y là:

A. 6x2y      B. 9x2y      C. 12x2y      D. 5x2y

Câu 6: Tích của hai đơn thức Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học là:

Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học

Câu 7: Bậc của đơn thức 3x(y2z)2 là:

A. 4      B. 7      C. 8      D. 6

Câu 8: Tìm a biết giá trị của đơn thức A = 2ax3y (a là hằng số) tại x = 1/2, y = 2 là 2

A. a = 4      B. a = 3      C. a = 2      D. a = 5

Câu 9: Tìm a,b biết đơn thức 1/2 xayb + 1 đồng dạng với đơn thức -x2y3 là:

A. a = 3,b = 2           B. a = 2,b = 1

C. a = 2,b = 3           D. a = 1,b = 2

Câu 10: Thu gọn đa thức 2x5y2 – 3x3y + 8 + 9xy – 2x5y2 + 4x3y – 4xy – 7

A. x2y5 – x3y + 5xy + 1

B. x3y + 5xy + 1

C. x3y – 5xy + 1

D. -3x3y + 5xy + 1

Câu 11: Bậc của đa thức -3x5 – 1/2 x3y – 3/4 xy2 + 3x5 + 2 là:

A. 4      B. 3      C. 5      D. 6

Câu 12: Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc nhỏ nhất?

A. x2y3 – 2x2y – 2xy + 5 – x2y3

B. x2 – 2y + xy + 1

C. x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3

D. 3xyz – 3x2 + 5xy – 1

Câu 13: Tìm hiệu P(x) – Q(x) biết P(x) = (xy2z + 3x2y – 5xy2) và Q(x) = (x2y + 9xy2z – 5xy2 – 3)

A. -8xy2z + 2x2y-3

B.-8xy2z + 2x2y – 10xy2 + 3

C. -8xy2z – 2x2y + 3

D. -8xy2z + 2x2y + 3

Câu 14: Tìm đa thức P(x) biết P(x) – (5x2 – 4y2) = 2x2 – 3y2 + 5y2 – 1

A. 7x2 – 2y2 – 1

B. 7x2 + 2y2 – 1

C.-3x2 – 2y2 – 1

D. -7x2 – 2y2 + 1

Câu 15: Cho hai đa thức P(x) = 2x2 + 5x – 1, Q(x) = -2x2 – 4x + 3. Nghiệm của P(x) + Q(x) là:

A. x = -1      B. x = 1      C. x = -2      D. x = 2

Câu 16: Giá trị của biểu thức A = xy – 2x3y4 – x + 3y tại x = -1, y = 2 là:

A. 38      B. 35      C. 36      D. 37

Câu 17: Cho đa thức P(x) = (x – 1) (x – 2) .Số nào trong các số dưới đây là nghiệm của

A. x = 1      B. x = -1      C. x = 3      D. x = -2

Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng về đa thức M = x3y2 – 3xy + 5x – 1

A. M là đa thức một biến

B. Hệ số tự do của M là 1

C. Giá trị của M tại x = 1, y = 2 là 2

D. M có bậc là 6

Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng

A. Đa thức 5x5 không có nghiệm

B. Đa thức x2 – 4 không có nghiệm

C. Đa thức x2 + 2 có nghiệm là = -1

D. Đa thức f(x) = x có nghiệm bằng 0

Câu 20: Hệ số của x4trong đa thức M(x) = 2x2 – 7 + 2x3 – 4x4 + 5x4 + 2 là:

A.-5      B.-4      C. 2      D. 1

Câu 21: Cho đa thức h(x) = 3ax2 + 5x (a là hằng số). Tìm a biết h(2) = 2h(1)

A. a = -1      B. a = 0      C. a = 1      D. a = 2

Câu 22: Số nghiệm của đa thức 4y2 + 17 là:

A. 0      B. 1      C. 2      D. 3

Câu 23: x = -2 là nghiệm của đa thức nào dưới đây?

A.3x – 6      B. 2x – 4      C. -2x – 4      D. x2 + 4

Câu 24: Tìm a biết đa thức H(x) = 3ax2 + ax – 20 nhận x = -2 làm nghiệm.

A. a = 5      B. a = 2      C. a = 3      D. a = 4

Câu 25: Xác định a, b biết đa thức F(x) = 4ax2 + 2bx có nghiệm là -1 và F(1) = 6.

Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học

Đáp án và thang điểm

Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm

1 2 3 4 5 6 7
A B D D A C B
8 9 10 11 12 13 14
A B B A B D A
15 16 17 18 19 20 21
C D A C D D B
22 23 24 25
A C B B

Câu 1: Thay x = 1, y = 2 vào đơn thức ta có

A = 2/3.14.22 = 8/3. Chọn A

Câu 2: Chọn B

Câu 3: Ta có (-2x3y4) (-3x5y6) = 6x8y10. Chọn D

Câu 4: Hệ số của đơn thức là: 8a2(-1/2 b3) = -4a2b3. Chọn D

Câu 5: Chọn A

Ta có: 4x2y + (-3x2y) + 3x2y + 2x2y = 6x2y.

Câu 6: Chọn C

Đề kiểm tra Toán 7 có đáp án và thang điểm | Đề kiểm tra 15p, 1 tiết Toán 7 Đại số và Hình học

Câu 7: Ta có 3x(y2z)2 = 3xy4z2.

Bậc của đơn thức là 7. Chọn B

Câu 8: Chọn A

Thay x = 2, y = 1/2 vào A ta có

2a.(1/2)3.2 = 2 ⇒ a/2 = 2 ⇒ a = 4.

Câu 9: Vì đơn thức 1/2 xayb + 1 đồng dạng với đơn thức -x2y3nên

a = 2, b + 1 = 2 ⇒ b = 1. Chọn B

Câu 10: Ta có

2x5y2 – 3x3y + 8 + 9xy – 2x5y2 + 4x3y – 4xy – 7 = x3y + 5xy + 1.

Chọn B

Câu 11: Chọn A

Thu gọn -3x5 – 1/2 x3y – 3/4 xy2 + 3x5 + 2 = -1/2 x3y – 3/4 xy2 + 2.

Câu 12: Chọn B

Câu 13: Ta có: P(x) – Q(x)

= (xy2z + 3x2y – 5xy2)-(x2y + 9xy2z – 5xy2 – 3)

= xy2z + 3x2y – 5xy2 – x2y-9xy2z + 5xy2 + 3

= -8xy2z + 2x2y + 3

Chọn D

Câu 14: Chọn A

Ta có: P(x) = 2x2 – 3y2 + 5y2 – 1 + 5x2 – 4y2

= 7x2 – 2y2 – 1.

Câu 15:

Ta có: P(x) + Q(x)

= 2x2 + 5x – 1 + (-2x2 -4x + 3) = x + 2

Cho x + 2 = 0 ⇒ x = -2. Chọn C

Câu 16: Thay x = -1, y = 2 vào biểu thức A ta có A = 37. Chọn D

Câu 17: Chọn A

Câu 18: Chọn C

Câu 19: Chọn D

Câu 20: Rút gọn

M(x)= 2x2 – 7 + 2x3 – 4x4 + 5x4 + 2

= x4 + 2x3 + 2x2 – 5.

Chọn D

Câu 21: Ta có h(2) = 12a + 10, h(1) = 3a + 5.

Vì h(2) = 2h(1)

⇒ 12a + 10 = 2(3a + 5) ⇒ 12a + 10 = 6a + 10

⇒ 6a = 0 ⇒ a = 0. Chọn B

Câu 22: Chọn A

Câu 23: Chọn C

Câu 24: Vì H(x) nhận x = -2 làm nghiệm nên

H(-2) = 0 ⇒ 12a – 2a – 20 = 0

⇒ 10a = 20 ⇒ a = 2. Chọn B

Câu 25: Ta có: F(-1) = 0 ⇒ 4a – 2b = 0 ⇒ 2a – b = 0 ⇒ 2a = b

F(1) = 4a + 2b = 5 ⇒ 2a + b = 5 ⇒ 2a = 5-b

Từ đây ta có b = 5 – b ⇒ 2b = 5 ⇒ b = 5/2. Chọn B