- Đề thi vào 10 môn Lịch sử năm học 2019-2020 Bộ GDĐT -có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10 :Bài 1 Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10 : Bài 2 Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 3 Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa.
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 4 Các nước châu Á
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 5 Các nước Đông Nam Á
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 6 Các nước châu Phi
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 7 Các nước Mĩ La-tinh
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 8 Nước Mĩ
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 10 Các nước Tây Âu
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 11 Trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 12 Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học – kỹ thuật
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 13 Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 14 Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 15 Phong trào cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 – 1925)
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 16 Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 – 1925
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 17 Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản ra đời
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 18 Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 19 Phong trào cách mạng trong những năm 1930 – 1935
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 20 Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 21 Việt Nam trong những năm 1939 – 1945
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 22 Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 23 Tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà.
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: bài 24 Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 – 1946)
- Trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 25 Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950)
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 Bài 26: Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 – 1953)
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 27 Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 – 1954)
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 28 Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965)
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 29 Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mỹ cứu nước (1965 – 1973)
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 30 Hoàn toàn giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 – 1975)
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 31 Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng mùa xuân 1975
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 32 Xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1976 – 1985)
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 33 Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000)
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10: Bài 18 Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đến năm 2000
- Đề cương lịch sử 9 học kì 2- Có đáp án chi tiết
- Đề cương lịch sử 9 học kì 1- Có đáp án chi tiết
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nước Mĩ
Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9
Câu 1. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế – tài chính duy nhất trong thời gian nào?(Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10)
- Từ 1945 đến 1975
- Từ 1918 đến 1945
- Từ 1950 đến 1980
- Từ 1945 đến 1950
Câu 2. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
- Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
- Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học- kỹ thuật.
- Tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 3. Thời điểm nào nền kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới?
- Những năm 60 (thế kỉ XX).
- Những năm70 (thế kì XX).
- Những năm 80 (thể kỉ XX).
- Những năm 90 (thế kỉ XX).
Câu 4. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
- Không bị chiến tranh tàn phá.
- Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến.
- Tập trung sản xuất và tư bản cao.
- Tiến hành chiến tranh xâm lược vả nô dịch các nước.
Câu 5. Từ sau Chiến tranh thế giới hai đến nay, Mĩ là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới đúng hay sai?
- Đúng
- Sai
Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ?(Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10)
- Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
- Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
- Do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.
- Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.
- Cả bốn nguyên nhân trên.
Câu 7. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai?
- Anh
- Pháp
- Mĩ
- Nhật
Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
- Những năm đầu thế kỉ XX.
- Giữa những năm 40 của thế kỉ XX.
- Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918).
- Sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945).
Câu 9. Nước nào đưa con người lên Mặt Trăng đầu tiên (7/1969)?
- Mĩ
- Nhật
- Liên Xô
- Trung Quốc
Câu 10. Những thành tựu chủ yếu về khoa học – kĩ thuật của Mĩ là gì?(Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 ôn vào 10)
- Chế ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới, tìm ra những vật liệu mới.
- Thực hiện “Cuộc cách mạng Xanh” trong nông nghiệp, trong giao thông, thông tin liên lạc, chinh phục vũ trụ,…
- Sản xuất được những vũ khí hiện đại.
- a, b, c đúng
Câu 11. Mĩ đã ban hành hàng loạt đạo luật phản động trong đó có đạo luật Táp-Hác-Lây nhằm mục đích gì?
- Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc.
- Chống phong trào công nhân và Đảng Cộng sản Mỹ hoạt động.
- Chống sự nối loạn của thế hệ trẻ.
- Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen.
Câu 12. Điểm giống nhau trong chính đối ngoại của các đời tổng thống Mĩ là gì?
- Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
- “Chiến lược toàn cầu hóa”.
- Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
- “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
Câu 13. Nội dung “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?
- Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
- Đàn áp phong tráo giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ.
- Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
- a, b, c đúng
Câu 14. “Chính sách thực lực” của Mĩ là gì?
- Chính sách xâm lược thuộc địa.
- Chạy đua vũ trang với Liên Xô.
- Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ.
- Thành lập các khối quân sự.
Câu 15. “Chiến lược toàn cầu” do Tổng thống nào của Mĩ đưa ra?
- Tơ-ru-man
- Ken-nơ-đi
- Ai-xen-hao
- Giôn-xơn
Câu 16. Liên minh quân sự nào không phải do Mĩ lập nên?
- Khối NATO
- Khối VACSAVA
- Khối SEATO
- a, b, c đúng
Câu 17. Khối NATO còn gọi là khối gì?
- Khối Nam Đại Tây Dương.
- Khối Bắc Đại Tây Dương,
- Khối Đông Đại Tây Dương.
- Khối Tây Nam Đại Tây Dương.
Câu 18. “Chính sách thực lực” và “Chiến lược toàn cầu” của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ở đâu?
- Triều Tiên
- Việt Nam
- Cu Ba
- Lào
Câu 19. Hãy sắp xếp các đời Tổng thống Mĩ theo đúng trình tự thời gian:
- Tơ-ru-man
- Ri-gân
- Nich-son
- Ai-xen-hao
- Ken-nơ-di
- Giôn-sơn
- Bu-se
- B.Clin-tơn
Câu 20. Thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoại là gì?
- Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
- Lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO,…).
- Thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
- a, b, c đúng
Câu 21. Tổng thống Mĩ sang thăm Việt Nam đầu tiên vào năm nào?
- 1990
- 1991
- 1992
- 1993
ĐÁP ÁN
1.d 2.c 3.a 4.d 5.b 6.e 7.c 8.b 9.a 10.d 11.b 12.b 13.d
14.c 15.a 16.b 17.b 18.b 19.1-a, 2-d, 3-e, 4-g, 5-c, 6-b, 7-f, 8-h 20.d 21.d