A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 40 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Vocabulary

1. Match the first halves of … (Nối nửa phần đầu của câu (A) với nửa phần sau của câu (B).)

Gợi ý:

1 – e: Mặc dù họ không phải đạo Thiên Chúa, nhưng gia đình đó vẫn có phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh.

2 – d: Phong tục ở quốc gia đó cho phục nữ kết hôn mặc đồ trắng.

3 – a: Theo truyền thông, người đầu tiên bước vào nhà bạn vào năm mới nên là một người đàn ông.

4 – g: Có một truyền thông ở trường chúng ta là con gái nên mặc áo dài vào ngày đầu tiên đến trường.

5 – b: Họ phá vỡ truyền thồng bằng việc làm bánh xốp cho Lễ hội Trung thu thay vì bánh Trung thu.

6 – c: Nhiều người trẻ tuổi không theo truyền thống sống với ba mẹ.

7 – f: Trong gia đình tôi có một phong tục là tập thể dục buổi sáng lúc 5 giờ.

2. Read the full sentences in 1 … (Đọc lại câu đầy đủ ở bài 1 và hoàn thành các diễn đạt dưới đây.)

1. custom 2. tradition 3. according 4. tradition
5. with 6. of 7. doing

3. Read the following custom and … (Đọc những phong tục và truyền thống sau. Đặt câu để nói liệu tỉnh hoặc khu vực của bạn có chúng không, sử dụng bất kì cách diễn đạt nào ở phần 2. Nhớ thay đổi thì của động từ nêu cần thiết.)

Hướng dẫn dịch:

Theo truyền thống, chúng tôi có bắn pháo hoa vào đêm Giao thừa.

Khu vực của tôi phá vỡ truyền thống bằng việc không đốt pháo vào đêm Giao thừa.

Có một truyền thống ở tỉnh chúng tôi là đốt pháo hoa vào đêm Giao thừa.

Gợi ý:

1. According to tradition, we have fireworks on New Year’s Eve.

– My area broke tradition by not having firecrackers on New Year’s Eve.

– There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve.

2. It’s the custom to wait until the guests finish eating before leaving the dinner table.

3. There is a tradition for adults to touch children’s heads.

4. According to the tradition, people decorate their houses on special occasions.

5. Women break the tradition of shaking stranger’s hands.

4. Now complete the following … (Bây giờ hoàn thành các câu sau với ý kiến của riêng bạn.)

Gợi ý:

1. It’s the custom in my country that family members get together on Tet holiday.

2. We broke the tradition by not decorating the house on Tet holiday.

3. There is a tradition in my family that we always have dinner at night together.

4. We have a custom of doing exercise in the morning.

5. According to tradition, adults give lucky money to children on Tet holiday.

Pronunciation

5. Complete the words under … (Hoàn thành các từ dưới các bức tranh với spr hoặc str. Sau đó nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Để học tốt tiếng anh 8 mới | Giải bài tập tiếng anh 8 mới

Gợi ý:

1. straw (ống hút) 2. street (con đường)
3. spring (mùa xuân) 4. spray (xịt)
5. astronaut (phi hành gia) 6. frustrated (giận dữ)
7. espresso (cà phê espresso) 8. newsprint (giấy in báo)

6. Listen and circle the words … (Nghe và khoanh tròn các từ với /spr/ và gạch chân các từ với /str/. Sau đó đọc các câu.)

Bài nghe:

Gợi ý:

1. strictly 2. strangers, spread 3. streets
4. filmstrip 5. offspring

Hướng dẫn dịch:

1. Trong gia đình tôi tất cả truyền thống của tổ tiên chúng tôi đều được tuân theo nghiêm khắc.

2. Phong tục nói lời chào với người lạ đã trải rộng khắp cộng đồng chúng tôi.

3. Ở quận chúng tôi, có phong tục là người dân quét đường vào sáng thứ Bảy.

4. Đoạn phim thật sự làm nổi bật phong tục và truyền thống của chúng tôi.

5. Ba mẹ thường muốn con cái theo truyền thống gia đình.