A Closer Look 1 (phần 1→6 trang 28 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Vocabulary

1. Match the adjectives in A with … (Nối các tính từ trong cột A với từ trái nghĩa ở cột B.)

1 >< d 2 >< c
3 >< g 4 >< a
5 >< f 6 >< e
7 >< b

2. Use some words from 1 to … (Sử dụng một vài từ trong phần 1 để hoàn thành câu.)

Gợi ý:

1. written 2. traditional 3. important
4. simple, basic 5. rich

3. Work in pairs. Discuss what the work … (Làm việc theo cặp. Thảo luận xem từ nào cho tranh nào. Chữ cái đầu tiên và cuối cùng của mỗi từ đã được cho trước.)

Gợi ý:

1. ceremony (nghi lễ) 2. pagoda (chùa)
3. temple (đền) 4. waterwheel (bánh xe nước)
5. shawl (khăn choàng) 6. basket (rổ)

Pronunciation

4. Listen and repeat the … (Nghe và lặp lại các từ sau.)

Bài nghe:

skateboard stamp speech
display first station
instead crisp school
basket space task

5. Listen again and put them … (Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.)

Bài nghe:

/sk/ /sp/ /st/
skateboard, school, basket, task speech, display, crisp, space stamp, first, station, instead

6. Listen and read the following … (Nghe và đọc các câu sau. Sau đó gạch chân các từ có âm /sk/, /sp/, hoặc /st/.)

Bài nghe:

1. speak 2. instead, staying 3. speciality, spicy
4. students, studying, schools 5. most, schooling