Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 (Đề 2)

    Môn Hóa học lớp 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Proton và electron

B. Proton và nơtron

C. Nơtron và electron

D. Proton, nơtron và electron.

Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:

A. Na, Ca, CuCl2, Br2.

B. Na, Ca, CO, Cl2

C. Cl2, O2, Br2, N2.

Câu 3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:

A. RO             B. R2O3            C. RO2            D. RO3

Câu 4. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:

A. SO2             B. CO2             C. NH3            D. N2

Câu 5. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:

A. 3. 1023            B. 6. 1023            C. 9. 1023            D. 12.1023

Câu 6. Đôt cháy hết một phân tử hợp chất A( chưa biết) cần 2 phân tử O2 . Sau phản ứng thu được 2 phân tử CO2 và 2 phân tử H2O. Công thức hoá học của hợp chất A là:

A. C2H6            B. C2H4            C. C2H4O             D. C2H4O2

Phần tự luận Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 (Đề 2)

Câu 1. (3 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

1.    Na     +    O2      →      Na2O

2.    Na3PO4      +    BaCl2      →     NaCl      +     Ba3(PO4)2

3.    Al2O3      +     H2SO4      →      Al2(SO4)3      +      H2O

( Cân bằng luôn vào các phản ứng phía trên, không cần viết lại)

Câu 2. (3 điểm): Cho a gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 29,4 gam axit sunfuric ( H2SO4 ). Sau phản ứng thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3 ) và khí hiđro ( H2)

a. Viết phương trình hóa học?

b. Tính a gam nhôm đã tham gia phản ứng?

c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)?

Câu 3 (1 điểm): Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 7 nguyên tử và MA = 232 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A?

(Cho biết : S = 32 ; O = 16; Al = 27; H = 1; Fe = 56; C = 12)

Đáp án và Thang điểm Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 (Đề 2)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi đáp án đúng     (0.5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C B D A D

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học lớp 8 (Đề 2)

Câu 1 (3đ): Mỗi phản ứng cân bằng đúng 1đ

1. 4Na + O2 → 2Na2O

2. 2Na3PO4 + 3BaCl2 → 6NaCl + Ba3(PO4)2

3. Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

Câu 2 (3đ):

a. ( 0,5đ) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

b. (1,25đ) Tính được khối lượng a gam nhôm: 5,4( gam)

nH2SO4 = 29,4 / 98 = 0,3 mol

Theo pt: nAl = 2/3 . nH2SO4 = 0,3 . 2/3 = 0,2 mol

mAl = 27 . 0,2 = 5,4 g

c. (1,25đ) Tính được thể tích khí H2 sinh ra (đktc): 6,72 ( lít)

Theo pt: nH2 = nH2SO4 = 0,3 mol

⇒ VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 l

Câu 3 (1đ) Xác định được công thức hoá học của hợp chất A: Fe3O4

Đặt CTHH là FexOy

Theo bài ta có: 56x + 16 y = 232

                           x + y = 7

Giải hệ ⇒ x = 3, y = 4 ⇒ Fe3O4