Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Hình học (Trắc nghiệm 3)

Đề kiểm tra Học kì 2 – Năm học ….

Môn Toán 7 – Đại Số

Thời gian làm bài: 45 phút

Trong mỗi

Câu :

dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Câu 1: Cho tam giác ABC có ∠B = 70o, ∠C = 30o. Khi đó

A. BC > AC > AB      B. AC > BC > AB

C. BC < AC < AB      D. AB > BC > AC

Câu 2: Cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm, M là điểm không nằm trên đường thẳng AB sao cho MA=MB. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:

A. ΔMIA = ΔMIB

B. MI là đường trung trực của đoạn thẳng AB

C. MI vuông góc với AB

D. ΔMAB đều

Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4cm, BC = 3cm. So sánh nào sau đây là đúng.

A. ∠A > ∠C > ∠B      B. ∠B > ∠C > ∠A

C. ∠C > ∠B > ∠A      D. ∠A > ∠B > ∠C

Câu 4: Đường trung trực của cạnh BC trong tam giác ABC cắt cạnh AC tại D. Cho AC = 10cm, BD = 4cm. Khi đó AD là:

A. 6cm      B. 4cm      C. 3cm      D. 5cm

Câu 5: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM = 45cm. Điểm G thuộc tia AM là trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài AG là:

A. 30cm      B. 45cm      C. 15cm      D. 22,5cm

Câu 6: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác.

A. 3cm, 4cm, 5cm      B. 1cm, 7cm, 1cm

C. 3cm, 4cm, 2cm      D. 2cm, 2cm, 2cm

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Biết BC = 12cm, AB = AC = 10cm thì độ dài AM là:

A. 22cm      B. 4cm      C. 8cm      D. 10cm

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

A. HC < AC      B. AH < AC      C. BH > HC      D. BC > AC

Câu 9: Trong một tam giác, điểm cách đếu ba đỉnh là:

A. Giao điểm của ba đường trung tuyến

B. Giao điểm của ba đường cao

C. Giao điểm của ba đường phân giác

D. Giao điểm của ba đường trung trực

Câu 10: Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm, 8cm. Khi đó chu vi tam giác cân đó là:

A. 20cm      B. 18cm      C. 17cm      D. 19cm

Câu 11: Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc đường thẳng a. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng

A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d.

B. Có duy nhất một đường xiên kẻ từ điểm A tới đường thẳng d

C. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d

D. Không có khẳng định đúng

Câu 12: Cho tam giác ABC, đường cao AH (H ∈ BC) biết BH = 2cm, HC = 5cm. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. AB > AC      C. AB < AH < AC

B. AB = AC      D. AH < AB < AC

Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại B, đường cao BM. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. AB = BC      B. AM = MC      C. AM = AB      D. BM < AB

Câu 14: Cho tam giác ABC, trên tia phân giác của góc B, lấy điểm O nằm trong tam giác ABC sao cho O cách đều hai cạnh AB và AC. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Điểm O nằm trên tia phân giác góc A

B. Điểm O không nằm trên tia phân giác của góc A

C. OC là tía phân giác của góc C

D. Điểm O cách đều AB và BC

Câu 15: Tam giác ABC có AB = 7cm, BC = 2cm. Độ dài cạnh AC không thể là số nào trong các số sau:

A. 6cm      B. 7cm      C. 8cm      D. 9cm

Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A với ∠A = 70o, AI là tia phân giác của góc BAC. Khi đó số đo của góc BAI là:

A. 50o      B. 45o      C. 35o      D. 30o

Câu 17: Trong tam giác ABC có ∠A = 30o, ∠B = 60o. Trực tâm tam giác ABC là:

A. Điểm A           B. Điểm B

C. Điểm C           D. Điểm khác A, B, C

Câu 18: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Điểm G là trọng tâm tam gác ABC nếu điều kiện nào dưới đây xảy ra?

A. G thuộc đường thẳng AM và GM = 1/2 GA

B. G thuộc tia MA và GA = 2/3 AM

C. G thuộc đoạn thẳng AM và MG = 2/3 AM

D. G thuộc tia MA và MG = 1/2 AG

Câu 19: Tam giác ABC có ∠B = 30o, ∠C = 70o. Hai tia phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Khi đó số đo goc BAI là:

A. 70o      B. 80o      C. 50o      D. 40o

Câu 20: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại I. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. IB ≠ IC

B. ∠(AIB) > ∠(AIC)

C. AI là tia phân giác, là đường cao ứng với đỉnh A của tam giác ABC

D. I cách đều ba cạnh của tam giác

Đáp án và thang điểm

Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm

1 2 3 4 5 6 7
A D C A A B C
8 9 10 11 12 13 14
C D D A D C A
15 16 17 18 19 20  
D C C D D C  

Câu 1: Ta có ∠A = 180o – 70o – 30o = 80o. Do A > B > C ⇒ BC > AC > AB

Chọn A

Câu 2: Chọn D

Câu 3: Do AB > AC > BC ⇒ ∠C > ∠B > ∠A . Chọn C

Câu 4: Ta chứng minh được ΔBDM = ΔCDM nên BD = DC = 4cm. Khi đó AD = 6cm

Chọn A

Câu 5: Do G là trọng tâm tam giác ABC nên AG = 2/3 AM = 2/3.45 = 30cm.

Chọn A

Câu 6: Ta có 1 + 1 = 2 < 7 không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác. Chọn B

Câu 7: Tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến đồng thời là đường cao.

Có BM = BC/2 = 6cm

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABM có:

AM2 = AB2 – BM2 = 102 – 62 = 64 ⇒ AM = 8m. Chọn C

Câu 8: Chọn C

Câu 9: Chọn D

Câu 10: Vì tam giác cân nên cạnh còn lại có thể là 3cm hoặc 8cm. Do thỏa mãn bất đẳng thức tam giác nên cạnh còn lại là 8cm

Khi đó chu vi tam giác là 3 + 8 + 8 = 19cm. Chọn D

Câu 11: Chọn A

Câu 12: Chọn D

Câu 13: Chọn C

Câu 14: Chọn A

Câu 15: Ta có AB – BC < AC < AB + BC ⇒ 5 < AC < 9. Chọn D

Câu 16: Số đo của góc BAI là 70 : 2 = 35o. Chọn C

Câu 17: Ta có ∠C = 180o – 30o – 60o = 90o

Tam giác ABC vuông tại C nên trực tâm tan giác ABC là điểm C.

Chọn C

Câu 18: Chọn D

Câu 19: Ta có ∠A = 180o – 30o – 70o = 80o

Vì phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I nên AI cũng là tia phân giác của góc A. Suy ra ∠(BAI) = 40o. Chọn D

Câu 20: Chọn C