Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Hình học (Trắc nghiệm 2)

Đề kiểm tra Học kì 2 – Năm học ….

Môn Toán 7 – Đại Số

Thời gian làm bài: 45 phút

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Câu 1: Giao điểm của ba đường trung tuyến được gọi là:

A. Trọng tâm

B. Trực tâm

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp

D. Tâm đường tròn nội tiếp

Câu 2: Tam giác ABC có AB=1cm,AC=9cm. Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên, khi đó BC là:

A. 7cm      B. 9cm      C. 10cm      D. 8cm

Câu 3: Tam giác cân có một góc bằng 60^0 thì tam giác đó là;

A. Tam giác vuông cân

B. Tam giác vuông

C. Tam giác tù

D. Tam giác đều

Câu 4: Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 2cm và 5cm. Chu vi của tam giác là:

A. 18cm      B. 6cm      C. 9cm      D. 12cm

Câu 5: Bộ ba nào trong số các bộ ba sau là độ dài ba cạnh của tam giác

A. 6cm, 8cm, 10cm

B. 5cm, 7cm, 13cm

C. 7cm, 9cm, 17cm

D. 8cm, 9cm, 20cm

Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 10cm, đường trung tuyến AM (M∈BC) có độ dài là 6cm. Khi đó BC có độ dài là:

A. 16cm      B. 12cm      C. 14cm      D. 8cm

Câu 7: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 12cm. Gọi M là trung điểm của AB, I là một điểm nằm trên đường trung trực của AB sao cho AI=10cm. Khi đó độ dài MI là:

A. 10cm      B. 9cm      C. 8cm      D. 7cm

Câu 8: Trong tam giác MNP có MN = 9cm, NP = 13cm, MP = 25cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. P < M < N      B. M < P < N

C. N < M < P      D. P < N < M

Câu 9: Cho tam giác ABC có vuông tại B, A ̂=45^0. So sánh nào sau đây đúng

A. BC > AB > AC      B. AB = BC > AC

C. AC = AB < BC      D. AB > AC > BC

Câu 10:

10: Cho tam giác ABC có A ̂=50^0,B ̂=35^0. Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là:

A. Cạnh AB      B. Cạnh AC

C. Cạnh BC      D. Cạnh AB và AC

Câu 11:

11: Cho tam giác ABC có B ̂=C ̂ thì

A. AC > AB      B. AC = AB

C. AC < AB      D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 12: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác

A. BC + AB = AC      C. AB > AC

B. BC – AC > AB      D. AB < AC + BC

Câu 13: Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. I cách đều 3 cạnh của tam giác

B. I cách đều ba đỉnh của tam giác

C. I là trọng tâm của tam giác

D. I là trực tâm của tam giác

Câu 14: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến CE. G là điểm thuộc CE sao cho GC=2/3 CE. Gọi K là trung điểm của AG, D là trung điểm của AC, I là trung điểm của GC. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. G là trọng tâm tam giác ABC

B. AI là đường trung tuyến

C. BD, AI, CK đồng quy

D. AG là đường cao

Câu 15: Cho đường thẳng d và điểm A, AH vuông góc với d tại H. Điểm B nằm trên đường thẳng d và không trùng với H. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AH < AB           B. AH > AB

C. AH = AB           D. BH > AB

Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất

B. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì luôn lớn hơn cạnh còn lại

C. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng cạnh còn lại

D. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn

Câu 17: Cho tam giác ABC đều, AI là tia phân giác của góc BAC. Khi đó số đo của góc BAI là:

A. 30^0      B. 45^0      C. 60^0      D. 15^0

Câu 18: Tam giác nào trong các tam giác dưới đây có trọng tâm, trực tâm trùng nhau.

A. Tam giác vuông

B. Tam giác cân

C. Tam giác đều

D. Tam giác tù

Câu 19: Cho tam giác ABC có góc A lớn hơn 90^0. Trên AB lấy điểm M, so sánh nào sau đây là đúng?

A. CM > CB > CA      B. CA < CM < CB

C. CA > CM > CB      D. CM < CA < CB

Câu 20: Cho tam giác ABC, có đường phân giác BD và CE cắt nhau tại M. Biết rằng góc BMC có số đo là 140^0. Số đo góc A của tam giác ABC là:

A. 120^0      B.80^0      C. 130^0      D. 100^0

Đáp án và thang điểm

Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm

1 2 3 4 5 6 7
A B D D A D C
8 9 10 11 12 13 14
A B A B D A D
15 16 17 18 19 20
A C A C B D

Câu 1: Chọn A

Câu 2: Ta có AC-AB < BC < AC+AB=>8 < BC < 10. Chọn B

Câu 3: Chọn D

Câu 4: Vì tam giác cân nên cạnh còn lại có thể là 2cm hoặc 5cm. Do thỏa mãn bất đẳng thức tam giác nên cạnh còn lại là 5cm

Khi đó chu vi tam giác là 2+5+5=12cm. Chọn D

Câu 5: Vì 6+8=14>10 không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác. Chọn A

Câu 6: Tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến đồng thời là đường cao.

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABM có:

BM^2=AB^2-AM^2=10^2-6^2=64=>AM=8cm. Chọn D

Câu 7: Có M là trung điểm của AB. Khi đó MA=6cm

Tam giác BIM vuông tại M nên IM^2=AI^2-AM^2=10^2-6^2=64

=>BM=8cm

Chọn C

Câu 8: Ta có MN < NP < MP=>P ̂< M ̂< N ̂. Chọn A

Câu 9: Ta có C ̂=180^0-90^0-45^0=45^0=>A ̂=C ̂>B ̂

=>BC=AB>AC.

Chọn B

Câu 10: Ta có C ̂=180^0-50^0-35^0=95^0.

Do góc C là góc lớn nhất nên cạnh AB là cạnh lớn nhất. Chọn A

Câu 11: Vì B ̂=C ̂ nên tam giác ABC cân tại A =>AB=AC. Chọn B

Câu 12: Chọn D

Câu 13: Chọn A

Câu 14: Chọn D

Câu 15: Chọn A

Câu 16: Chọn C

Câu 17: Vì tam giác ABC đều nên (BAC) ̂=60^0.

AI là tia phân giác của góc BAC nên (BAI) ̂=30^0. Chọn A

Câu 18: Chọn C

Câu 19: Chọn B

Câu 20: Ta có (BMC) ̂=140^0=>(MBC) ̂+(MCB) ̂=180^0-140^0=40^0

(ABC) ̂+(ACB) ̂=2(MBC) ̂+2(MCB) ̂=2((MBC) ̂+(MCB) ̂ )=2.40^0=80^0

Khi đó số đo góc A là 180^0-80^0=100^0. Chọn D